Tính giới hạn .
A. 2.
B. 1.
C. -2.
D. -1
Đáp án là D
Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC đều cạnh 2a, tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích hình chóp S.ABC
Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC đều cạnh 2a, SB tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó mp(SBC) tạo với đáy một góc x. Tính tan x
Trong hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C ) có phương trình . I là tâm (C ), đường thẳng d qua cắt (C ) tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường thẳng d là x+by+c=0. Tính (b+c)
Cho hình chóp đều SABC có AB=2a, khoảng cách từ A đến mp(SBC) là . Tính thể tích hình chóp SABC
Cho hàm số:
Tính tổng tất cả giá trị nguyên dương của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'có hình chiếu A' lên (ABCD) là trung điểm AB, ABCD là hình thoi cạnh 2a, góc , BB' tạo với đáy một góc . Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'
Trong hệ tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC có A(2;3), B(1;0), C(-1;-2). Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là
Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a, BC=2a, AC'=a. Điểm N thuộc cạnh BB’ sao cho BN=2NB', điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D'M=2MD. Mp (A'MN) chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C'
Cho hình chóp S.ABCD có và ABCD là hình vuông cạnh 2a, khoảng cách C đến (SBD) là . Tính khoảng cách từ A đến mp (SCD).