Cho hai hàm số : y = (P) và y = - x + 2 (d)
a) Vẽ 2 đồ thì hàm số trên cùng 1 hệ trục tọa độ
a) Xét hàm số: y = (P)
Tập xác định R
Bảng giá trị
x | - 2 | - 1 | 0 | 1 | 2 |
y = | 4 | 1 | 0 | 1 | 2 |
Đồ thị hàm số y = là đường parabol nằm phía trên trục hoành, nhận trục Oy làm trục đối xứng và điểm O(0;0) là đỉnh và là điểm thấp nhất.
Xét hàm số: y = - x + 2 (d)
Tập xác định R
Bảng giá trị
x | 0 | 2 |
y = - x + 2 | 2 | 0 |
Cho (O;OA), dây BC vuông góc với OA tại K. Kẻ tiếp tuyến của (O) tại B và A, hai tiếp tuyến này cắt nhau tại H
a) Chứng minh tứ giác OBHA nội tiếp được đường tròn
Cho (O;OA), dây BC vuông góc với OA tại K. Kẻ tiếp tuyến của (O) tại B và A, hai tiếp tuyến này cắt nhau tại H
c) Tia MC và BA cắt nhau tại D. Chứng minh tứ giác MBND nội tiếp được đường tròn.
Cho (O;OA), dây BC vuông góc với OA tại K. Kẻ tiếp tuyến của (O) tại B và A, hai tiếp tuyến này cắt nhau tại H
b) Lấy trên O điểm M (M khác phía với A so với dây BC, dây BM lớn hơn dây MC). Tia MA và BH cắt nhau tại N. chứng minh ∠(NMC) = ∠(BAH)
Cho AB là dây cung của đường tròn (O; 4 cm), biết AB = 4 cm, số đo của cung nhỏ AB là:
Cho (O;OA), dây BC vuông góc với OA tại K. Kẻ tiếp tuyến của (O) tại B và A, hai tiếp tuyến này cắt nhau tại H
d) Chứng minh OA ⊥ ND
Cho phương trình + (m – 2)x – m + 1 =0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Cho phương trình + (m – 2)x – m + 1 =0
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Cho hai hàm số : y = (P) và y = - x + 2 (d)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Cho hai hàm số : y = (P) và y = - x + 2 (d)
c) Viết phương trình đường thẳng d' song song với d và cắt (P) tại điểm có hoành độ -1.
Phần trắc nghiệm
Nội dung câu hỏi 1
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:
Phần tự luận
Nội dung câu hỏi 1
giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) - 7x + 5 = 0
Cho phương trình + (m – 2)x – m + 1 =0
a) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại