Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A. 4 + - 10x + 4y - 2 = 0
B. + - 4x - 8y + 1 = 0
C. + 2 - 4x + 6y - 1 = 0
D. + - 2x - 8y + 30 = 0
Chọn B.
Phương trình đường tròn có hệ số của và bằng nhau ⇒ Loại đáp án A và C
Xét đáp án B: + - 4x - 8y + 1 = 0 ⇒ a = 2, b = 4, c = 1 ⇒ + - c > 0 ⇒ Nhận
Xét đáp án C: + - 2x - 8y + 30 = 0 ⇒ a = 1, b = 4, c = 30 ⇒ + - c < 0 ⇒ Loại
Cho tam giác ABC có A(-2;0), B(0;3), C(3;1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình:
Tam thức bậc hai f(x) = - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B với A(1;-1), C(3;5). Điểm B nằm trên đường thẳng d: 2x - y = 0. Phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là ax + by - 24 = 0, cx + dy + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức a.b.c.d.
Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường d là:
Độ dài của cung có số đo π/2 rad, trên đường tròn bán kính r=20 là:
Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình:
a)
b)
Cho hai điểm A(-3;6) và B(1;3). Phương trình đường trung trực của AB là:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E).
a) Cho . Tính giá trị của biểu thức
b) Cho
Tính giá trị của biểu thức:
Cho đường tròn (C): (x - 1 + (y + 3 = 10 và đường thẳng Δ: x + y + 1 = 0, biết đường tròn (C) cắt Δ tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng: