Chiều cao của một cột mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị: mét):
Lớp | Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7;1,9)
| 4 | [2,9;3,1)
| 7 |
[1,9;2,1)
| 11 | [3,1;3,3)
| 6 |
[2,1;2,3)
| 26 | [3,3;3,5)
| 7 |
[2,3;2,5)
| 21 | [3,5;3,7)
| 3 |
[2,5;2,7)
| 17 | [3,7;3,9)
| 5 |
[2,7;2,9)
| 11 |
|
|
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 1,9m đến dưới 3,5m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 88,1%
B. 88,2%
C. 88,3%
D. 88,1%
Số cây có chiều cao từ 1,9m đến dưới 3,5m là:
11 + 26 + 21+17+ 11 + 7 + 6 + 7= 106.
Do đó
Thống kê điểm thi môn Tiếng Anh khối 10 của một trường THPT gồm 420 học sinh. Người ta thấy số bài đạt điểm 10 chiếm tỉ lệ 5%. Hỏi tần số của giá trị là bao nhiêu?
Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
Có bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng ?
Kết quả của kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
|
|
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
|
|
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
|
|
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
; | ; | ; |
; | ; | . |
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 6 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là các lớp như trên. Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
Cho dãy số liệu thống kê: 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là:
Sản lượng vải thiều (tạ) thu hoạch được của 20 hộ gia đình trong một hợp tác xã được ghi ở bảng sau:
Tìm phương sai ?
Một công ti có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị: lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau:
123 | 132 | 130 | 119 | 106 | 97 | 121 | 109 | 118 |
|
128 | 132 | 115 | 130 | 125 | 121 | 127 | 144 | 115 |
|
107 | 110 | 112 | 118 | 115 | 134 | 132 | 139 | 144 |
|
104 | 128 | 138 | 114 | 121 | 129 | 128 | 116 | 138 |
|
129 | 113 | 105 | 142 | 122 | 131 | 126 | 111 | 142 |
|
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung vị của bảng số liệu trên?
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
; | ; | ; |
; | ; | . |
Tần suất của lớp nào là lớn nhất?
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:
Lớp |
|
|
|
|
|
| Cộng |
Tần số | 1 | 5 | 12 | 13 | 10 | 4 | 45 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình ?
Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị: triệu đồng):
17638 | 16162 | 18746 | 16602 | 17357 | 15420 | 19630 |
18969 | 17301 | 18322 | 18870 | 17679 | 18101 | 16598 |
20275 | 19902 | 17733 | 18405 | 18739 |
|
|
Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với tần suất của lớp ?
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là mốt?