Trong các điểm: A (1; 2); B (−1; −1); C (10; −200); D có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số (P)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Thay tọa độ điểm A (1; 2) vào hàm số y = −x2
ta được 2 = −12 (vô lý) nên A (P)
Thay tọa độ điểm C (10; −200) vào hàm số y = −x2
ta được – 200 = − (10)2
−200 = −100 (vô lý) nên C (P)
Thay tọa độ điểm D vào hàm số y = −x2
ta được −10 = −10 = −10 (luôn đúng) nên D(P)
Thay tọa độ điểm B (−1; −1) vào hàm số y = −x2
ta được −1 = − (−1)2
−1 = −1 (luôn đúng) nên B (P)
Vậy có hai điểm thỏa mãn.
Đáp án cần chọn là: D
Cho hàm số y = f(x) = (-2m + 1) . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)
Cho các hàm số:
(1): y = 3
(2): y = - 4
(3) y = 3x
(4): y = - 4x .
Hỏi có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?
Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = −4x – 4. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:
Cho đồ thị hàm số (P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Cho parabol (P):và đường thẳng (d): y = 2x + 2. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 4. Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)
Cho các hàm số y = 2 và y = . Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0
Cho đồ thị hàm số(P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = x + 1. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là