Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác định: . Khi đó vec tơ bằng:
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án D
Ta có:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A (0; 3), D (2; 1) và
I (−1; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.
Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG. Tính độ dài của vectơ
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của BC. Dựng điểm B’ sao cho , gọi J là trung điểm của BB’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA’ là đường cao
Khi đó vec tơ là:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (0; −3), B (2; 1), D (5; 5) Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Cho hình thang ABCD có đáy AB = a, CD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và BC. Tính độ dài của vec tơ
Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
Biết M (1; 1), N (−2; −3), P (2; −1). Chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Độ dài vec tơ là:
Cho tam giác ABC, M và N là hai điểm thỏa mãn: , . Xác định x để A, M, N thẳng hàng
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vuông tại A có B(1;-3) và C(1;2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của , biết AB = 3, AC = 4
Cho tứ giác ABCD trên cạnh AB, CD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho
và . Tính vec tơ theo hai vec tơ
Cho hai vec tơ và thỏa mãn các điều kiện . Đặt
và , k . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho