Cho các cặp chất sau:
(1) Khí F2và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và cặp dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3và dung dịch FeCl3.
(6) Dung dịch KMnO4và khí SO2.
(7) Hg và S.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Đáp án đúng là: A
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là: (2); (3); (5); (6); (7).
Loại cặp (1) vì F2không phản ứng trực tiếp với O2.
Loại cặp (4) vì CuS không phản ứng với HCl.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?
Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2(đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
Anion X2-có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X là
Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong axit H2SO4loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Số gam của Mg và Cu trong hỗn hợp X lần lượt là
Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O \( \to \) 2HCl + H2SO4. Clo là chất đóng vai trò chất
Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính phi kim?