IMG-LOGO

Câu hỏi:

13/10/2022 62

Cho tam giác ABC có Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 1). Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.

A.Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 10)


B.Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 11)


Đáp án chính xác


C.Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 12)


D.Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 13)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 2)

Do Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 3).

Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 4)như hình vẽ.

Áp dụng hệ quả ĐL cosin cho tam giác ABC ta có:

Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 5)

Khi đó: Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 6)

Mà Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 7)

Xét Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 8) vuông tại H, ta có: Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 9)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

 Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?

Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất? A. 8. B. 7.5. (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 191

Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 123

Câu 3:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án » 13/10/2022 99

Câu 4:

Phương trình Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi:

Xem đáp án » 13/10/2022 97

Câu 5:

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 1)  Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 2)  

Xem đáp án » 13/10/2022 94

Câu 6:

Với giá trị nào của m thì phương trình Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 1) có hai nghiệm x1,x2Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 2)?

Xem đáp án » 13/10/2022 87

Câu 7:

Phương trình Phương trình x + 1/x -1 = 2x - 1/x - 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án » 13/10/2022 86

Câu 8:

Tìm m để mọi Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 1)  đều là nghiệm của bất phương trình Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 2)

Xem đáp án » 13/10/2022 85

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 1) là:

Xem đáp án » 13/10/2022 85

Câu 10:

Tập xác định của hàm số Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 1)  

Xem đáp án » 13/10/2022 84

Câu 11:

Hệ bất phương trình Hệ bất phương trình mx bé hơn bằng m - 3 (m+3)x lớn hơn bằng m - 9 có nghiệm duy nhất khi và chỉ (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

Xem đáp án » 13/10/2022 84

Câu 12:

Tích các nghiệm của phương trình Tích các nghiệm của phương trình x^2 + 2xcăn bậc 2(x - 1/x) = 3x + 1 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. -1 (ảnh 1) là:

Xem đáp án » 13/10/2022 82

Câu 13:

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 79

Câu 14:

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 78

Câu 15:

Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 78

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »