Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

  • 2283 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập xác định của hàm số Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 1)  
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 2)

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 3)

Câu 2:

Phương trình Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương trình xác định khi Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 2) .

Phương trìnhPhương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 3)

Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 4)

Để phương trình có nghiệm duy nhất thì Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 5)


Câu 3:

Với giá trị nào của m thì phương trình Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 1) có hai nghiệm x1,x2Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 2)?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương trình có hai nghiệm x1, x2 khi

Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 3)

Khi đó Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 4)

Theo đề, ta có Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 5)

Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 6)

So với điều kiện, ta có Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 7)


Câu 4:

Phương trình Phương trình x + 1/x -1 = 2x - 1/x - 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Điều kiện xác định Phương trình x + 1/x -1 = 2x - 1/x - 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. (ảnh 2) .

Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương

Phương trình x + 1/x -1 = 2x - 1/x - 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. (ảnh 3)
Phương trình x + 1/x -1 = 2x - 1/x - 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. (ảnh 4)

Đối chiếu điều kiện ta có x=2  là nghiệm duy nhất của phương trình.

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.


Câu 5:

Tập nghiệm của phương trình: Tập nghiệm của phương trình: x^2/3 - x + 3x/x - 3 là A. S = {3}. B. S = rỗng C. S = {0}. D. S = {0; 3}. (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án C

PT Tập nghiệm của phương trình: x^2/3 - x + 3x/x - 3 là A. S = {3}. B. S = rỗng C. S = {0}. D. S = {0; 3}. (ảnh 2)

Vậy tập nghiệm phương trình là S = {0}.


Câu 6:

Phương trình Phương trình |2x - 8| + |x + 6| = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương trình |2x - 8| + |x + 6| = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số (ảnh 2) (1)

Phương trình |2x - 8| + |x + 6| = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số (ảnh 3)  nên phương trình (1) Phương trình |2x - 8| + |x + 6| = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số (ảnh 4)

Vậy phương trình (1) vô nghiệm.


Câu 7:

Tính tổng các nghiệm của phương trình Tính tổng các nghiệm của phương trình căn bậc 2( 3x^2 - 4x - 4) = căn bậc 2( 2x + 5) A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tính tổng các nghiệm của phương trình căn bậc 2( 3x^2 - 4x - 4) = căn bậc 2( 2x + 5) A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. (ảnh 2)
Tính tổng các nghiệm của phương trình căn bậc 2( 3x^2 - 4x - 4) = căn bậc 2( 2x + 5) A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. (ảnh 3)
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: -1 + 3 = 2

Câu 8:

Tích các nghiệm của phương trình Tích các nghiệm của phương trình x^2 + 2xcăn bậc 2(x - 1/x) = 3x + 1 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. -1 (ảnh 1) là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Xét phương trình: Tích các nghiệm của phương trình x^2 + 2xcăn bậc 2(x - 1/x) = 3x + 1 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. -1 (ảnh 2)

Điều kiện: Tích các nghiệm của phương trình x^2 + 2xcăn bậc 2(x - 1/x) = 3x + 1 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. -1 (ảnh 3)

Chia hai vế phương trình cho Tích các nghiệm của phương trình x^2 + 2xcăn bậc 2(x - 1/x) = 3x + 1 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. -1 (ảnh 4) ta được:

Tích các nghiệm của phương trình x^2 + 2xcăn bậc 2(x - 1/x) = 3x + 1 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. -1 (ảnh 5)
Với Tích các nghiệm của phương trình x^2 + 2xcăn bậc 2(x - 1/x) = 3x + 1 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. -1 (ảnh 6). Vì ac = -1 < 0 nên phương trình này có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện và có tích là x1.x2 = -1 

Câu 9:

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ta có Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 1), suy ra khẳng định D sai.


Câu 10:

Tìm điều kiện của bất phương trình Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Điều kiện xác định của BPT: Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 2)

Câu 11:

Hệ bất phương trình Hệ bất phương trình mx bé hơn bằng m - 3 (m+3)x lớn hơn bằng m - 9 có nghiệm duy nhất khi và chỉ (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Hệ bất phương trình mx bé hơn bằng m - 3 (m+3)x lớn hơn bằng m - 9 có nghiệm duy nhất khi và chỉ (ảnh 2)

Câu 12:

Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cách 1: Thay x = -2 lần lượt vào phương án A, B, C, D thì phương án C là đúng.

Cách 2:

Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào? A. 3x + 2 > 0. B. -2x - 1 < 0. C. 4x - 5 < 0. D. 3x - 1 > 0. (ảnh 1)
Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào? A. 3x + 2 > 0. B. -2x - 1 < 0. C. 4x - 5 < 0. D. 3x - 1 > 0. (ảnh 2)

Câu 13:

Cho nhị thức bậc nhất Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 1) . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Nhị thức bậc nhất Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 2) có nghiệm Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 3) và hệ số Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 4), suy ra Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 5) và Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 6)

Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 2)

Vậy Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 3)

Câu 16:

Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
Xem đáp án

Chọn đáp án B

+ Với Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 1)  thì ax + b > 0 có tập nghiệm Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 2) , đáp án A sai.

+ Với Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 3)  thì b > 0 có tập nghiệm Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 4) , đáp án B đúng.

+ Với Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 5)  thì ax > 0 có tập nghiệm Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 6) , đáp án C sai.

+ Với Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 7)  thì b > 0 vô nghiệm, đáp án D sai.


Câu 17:

Bất phương trình Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 1) có tập nghiệm là
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có dấu của bất phương trình Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 2)  cũng là dấu của bất phương trình Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 3)

Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 4)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 5)


Câu 18:

Cho tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 1)  có Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 2) . Gọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 3)  là hai nghiệm phân biệt của Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 4) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai.


Câu 20:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

Cho các mệnh đề

(I) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 1)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 2) .

(II) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 3)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 4) .

(III) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 5)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 6) .

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ta có Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 7) . Vậy (I) đúng.

Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 8) Vậy (II) sai.

Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 9) Vậy (III) đúng.


Câu 22:

Bất phương trình có tập nghiệm Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D

- Xét đáp án A: Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 2)

Ta thấy Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 3) Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 4)  với mọi x < 10.

Tập nghiệm của bất phương trình là Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 5) .

- Xét đáp án B: Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 6)

Tập nghiệm của bất phương trình là Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 7) .

- Xét đáp án C: Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 8)

Tập nghiệm của bất phương trình là Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 9) .

Ÿ Xét đáp án D: Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 10) .

Tập nghiệm của bất phương trình là Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 11)

Câu 24:

Với x thuộc tập nào dưới đây thì Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 1) không dương
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 2)
Có Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 3)
Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 4)
Vậy Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 5)

Câu 25:

Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có:

 Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 2)

Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 3)

Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 4)

Trục xét dấu:

Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 5)

Tập nghiệm của bất phương trình là Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 6)

Tổng bình phương các nghiệm nguyên bất phương trình là: Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 7)

Câu 26:

Tập nghiệm của hệ Tập nghiệm của hệ x^2 - 7x + 6 bé hơn bằng 0 x^2 - 8x + 15 bé hơn bằng 0 A. S = [5; 6].B. S = [1; 6].C. S = [1; 3].D. S = [3; 5]. (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ta có Tập nghiệm của hệ x^2 - 7x + 6 bé hơn bằng 0 x^2 - 8x + 15 bé hơn bằng 0 A. S = [5; 6].B. S = [1; 6].C. S = [1; 3].D. S = [3; 5]. (ảnh 2)


Câu 27:

Bất phương trình Bất phương trình |x&2 - 2x^2 - 3| bé hơn bằng x^2 - 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đặt Bất phương trình |x&2 - 2x^2 - 3| bé hơn bằng x^2 - 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn (ảnh 2) .

Khi đó bất phương trình trở thành Bất phương trình |x&2 - 2x^2 - 3| bé hơn bằng x^2 - 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn (ảnh 3)

Bất phương trình |x&2 - 2x^2 - 3| bé hơn bằng x^2 - 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn (ảnh 4) Vô nghiệm.

Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.


Câu 28:

Tìm m để mọi Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 1)  đều là nghiệm của bất phương trình Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 2)
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 3)

+) Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 4)

Với m = 1bất phương trình có dạng Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 5). Do đó m = 1 không thoả mãn.

Với m = -1 bất phương trình có dạng Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 6). Do đó m = -1 là một giá trị cần tìm.

+) Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 7) . Khi đó vế trái là tam thức bậc hai có Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 8)  nên

tam thức luôn có 2 nghiệm x1 < x2.

Suy ra mọi Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 9)  đều là nghiệm của bất phương trình Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 10)  khi và chỉ khi Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 11) .

Từ đó suy ra Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 12)

Câu 29:

Tìm m để Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 1)  luôn dương với mọi x.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Nhận thấy Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 2)  với mọi m  nên f(x)  là một tam thức bậc 2.

Để Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 3)
Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 4)

Câu 30:

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có: Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 2)

Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 3)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 4)


Câu 31:

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 1) là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Điều kiện: Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 2)

Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 3) không thỏa điều kiện.

Vậy Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 4).


Câu 32:

Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình căn bậc 2(x^2 -9)(3x - 1/x + 5) bé hơn bằng (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình căn bậc 2(x^2 -9)(3x - 1/x + 5) bé hơn bằng (ảnh 2)

Điều kiện: Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình căn bậc 2(x^2 -9)(3x - 1/x + 5) bé hơn bằng (ảnh 3)

- Nếu Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình căn bậc 2(x^2 -9)(3x - 1/x + 5) bé hơn bằng (ảnh 4) , bất phương trình đúng.

- NếuTính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình căn bậc 2(x^2 -9)(3x - 1/x + 5) bé hơn bằng (ảnh 5)

Mà Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình căn bậc 2(x^2 -9)(3x - 1/x + 5) bé hơn bằng (ảnh 6)

Nên Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình căn bậc 2(x^2 -9)(3x - 1/x + 5) bé hơn bằng (ảnh 7)

Do đó tổng tất cả các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình là: Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình căn bậc 2(x^2 -9)(3x - 1/x + 5) bé hơn bằng (ảnh 8)

Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Bất phương trình: Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 2)

Điều kiện: Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 3)

Bất phương trình tương đương: Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 4)

+ Với Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 5)  không thỏa mãn.

+ Với Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 6) , ta có:

Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 7)

Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 8) hoặc Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 9)

Suy ra Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 10)

+ Với Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 11) , ta có: (*) Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 12) ,

Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 13) đúng với Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 14)

Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 15)
Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 16)

Suy ra Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 17)

Vậy bất phương trình có tập nghiệm Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 18)

Câu 34:

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 1)Cạnh BC bằng
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Áp dụng định lý cosin cho tam giác , ta có:

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 2)

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 3)

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 4)


Câu 35:

Cho tam giác ABC có Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 1). Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 2)

Do Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 3).

Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 4)như hình vẽ.

Áp dụng hệ quả ĐL cosin cho tam giác ABC ta có:

Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 5)

Khi đó: Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 6)

Mà Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 7)

Xét Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 8) vuông tại H, ta có: Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 9)

Câu 36:

Cho tam giác ABC có BC = a; Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 1) và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện tích tam giác ABC là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Trong tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c

Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau khi và chỉ khi Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 2)

Mặt khác theo định lí cô sin trong tam giác, ta có Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 3)

Từ (1) và (2) suy ra Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 4)

Diện tích tam giác Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 5)

Chứng minh bài toán: Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau khi và chỉ khi Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 6)

Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 7)

Ta có: Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 8)

Tương tự, ta có Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 9)

Do Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 10)

Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 11)

Câu 37:

Cho Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 1)  Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 2) , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Theo định lý sin ta có: Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 3) .

Từ công thức Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 4)  nên phương án A sai.

Từ công thức Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 5)  nên phương án B đúng.

Từ công thức Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 6)  nên phương án C đúng.

Từ công thức Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 7)  nên phương án D đúng.


Câu 39:

Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 18 và diện tích bằng 64. Tính SinA?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Áp dụng công thức tính diện tích Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 18 và diện tích bằng 64. Tính SinA ? A. 3/8. B. căn bậc 2 3/2. C. 4/5. D 8/9. (ảnh 1)Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 18 và diện tích bằng 64. Tính SinA ? A. 3/8. B. căn bậc 2 3/2. C. 4/5. D 8/9. (ảnh 2)

Câu 40:

Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 2. B. căn bậc 2 5. (ảnh 1) bằng
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đặt Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 2. B. căn bậc 2 5. (ảnh 2)

Diện tích tam giác ABC bằng Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 2. B. căn bậc 2 5. (ảnh 3)

Bán kính đường tròn nội tiếp Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 2. B. căn bậc 2 5. (ảnh 4)


Câu 41:

 Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?

Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất? A. 8. B. 7.5. (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Xét tam giác ABD ta có: Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất? A. 8. B. 7.5. (ảnh 2)

Lại có: Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất? A. 8. B. 7.5. (ảnh 3)

Xét tam giác CAD  vuông tại C có Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất? A. 8. B. 7.5. (ảnh 4)

Câu 42:

Cho đường thẳng Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 1) có phương trình Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 2). Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 3)
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Với Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 4) thay x = -5, y = 6 vào phương trình Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 5)  ta có:

Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 6)

Với Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 7) thay x = 5, y = 3 vào phương trình Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 8)  ta có:

Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 9)

Với Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 10) thay x = 0, y = 3 vào phương trình Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 11)  ta có:

Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 12)

Với Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 13) thay x = 5, y = 0  vào phương trình Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 14)  ta có:

Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 15)


Câu 43:

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng x - 1/2 = y - 3/-1 có môt véc tơ chỉ phương là A. véctơ u4 = (1; 3).  (ảnh 1) có môt véc tơ chỉ phương là
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đường thẳng Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng x - 1/2 = y - 3/-1 có môt véc tơ chỉ phương là A. véctơ u4 = (1; 3).  (ảnh 2)  có một véc tơ chỉ phương là Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng x - 1/2 = y - 3/-1 có môt véc tơ chỉ phương là A. véctơ u4 = (1; 3).  (ảnh 3)

Câu 44:

Cho đường thẳng Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 1). Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 2) ?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ta có, vectơ pháp tuyến của Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 3)  có dạng Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 4)  với Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 5) .

Đối chiếu các đáp án suy ra D sai.


Câu 45:

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 1)  Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 2)  
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đường thẳng AB đi qua hai điểm Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 3)  Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 4)  nên đường thẳng AB nhận Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 5)  làm véc tơ chỉ phương hay nhận Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 6)làm véc tơ chỉ phương.

Vậy đường thẳng AB đi qua Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 7) và nhận Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 8)  làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 9)


Câu 46:

Đường thẳng đi qua Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 1), song song với đường thẳng Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 2)  có phương trình tổng quát là
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Gọi d là đường thẳng đi qua Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 3)  và song song với đường thẳng Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 4) .

Đường thẳng Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 5)  có VTCP Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 6) , thì đường thẳng d có VTCP Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 7) .

Suy ra đường thẳng d có VTPT Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 8) .

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 9) , VTPT Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 10)  có dạng:

Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 11)

Câu 47:

 Cho tam giác ABC  Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 1) . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Gọi M là trung điểm của cạnh BC  Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 2).

 Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 3)

Đường thẳng AM đi qua điểm  Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 4)  nhận  Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 5)  làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là:  Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 6)


Câu 48:

Cho tam giác ABC có trực tâm Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 1) , phương trình cạnh Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 2) , phương trình cạnh Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 3)  thì phương trình cạnh BC 
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ta có Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 4)  nên tọa độ của A là nghiệm của hệ Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 5) .

Ta có đường thẳng Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 6)  nên phương trình đường thẳng Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 7) .

Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 8)

Ta có Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 9)  nên tọa độ của A là nghiệm của hệ Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 10) .

Đường thẳng BC đi qua điểm B nhận Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 11)  là VTPT có phương trình Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 12)

Câu 49:

Cho đường thẳng d1 có phương trình Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 1)  và d2 có phương trình Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 2) . Biết Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 3)  thì tọa độ điểm M là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Do Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 4)  nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:

Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 5)

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương