Trắc nghiệm: Phương trình đường thẳng có đáp án
-
3715 lượt thi
-
57 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là . Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của ∆?
Các vectơ khác vectơ – không, cùng phương (tọa độ tỉ lệ) với thì đều là VTCP của đường thẳng ∆.
Ta có:
Do đó vectơ ở phương án D không phải là VTCP của .
Câu 2:
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:
Hướng dẫn:
Đường thẳng ∆ có hệ số góc k = 4 nên có vectơ chỉ phương . Do đó C là phương án đúng.
Chú ý. Học sinh có thể nhầm sang các loại phương trình khác của đường thẳng như các phương án ở A và B. Đây đều là phương trình của đường thẳng nhưng không là phương trình tham số.
Câu 3:
Cho hai đường thẳng : 3x – 4y +2 = 0 và : mx +2y – 3 = 0. Hai đường thẳng song song với nhau khi:
Hai đường thẳng song song khi
Chọn đáp án C.
Câu 4:
Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và Góc giữa hai đường thẳng là:
Hai đường thẳng lần lượt có các vectơ chỉ phương là và nên ta có .
Do đó góc giữa hai đường thẳng là . Đáp án là phương án B.
Câu 5:
Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:
Sử dụng công thức khoảng cách ta có
Đáp án là phương án C.
Chú ý. Học sinh có thể thử lại các phương án được đưa ra để chọn đáp án đúng, tuy nhiên sẽ tốn nhiều thời gian hơn là làm bài toán trực tiếp.
Câu 6:
Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:
Tọa độ M là trung điểm của BC là:
Trung tuyến AM qua điểm A(-2; 3) và có vectơ chỉ phương là ⇒ vectơ pháp tuyến là ⇒ phương trình của AM là 2(x + 2) + 5(y – 3) = 0
Hay 2x + 5y -11= 0
Đáp án là phương án B.
Câu 7:
Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích của tam giác ABC là:
Bằng việc lần lượt giải các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có tọa độ các đỉnh của tam giác là .
Ta có công thức tính diện tích tam giác ABC là:
Đáp án là phương án C.
Câu 8:
Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?
Nếu là vectơ pháp tuyến của một đường thẳng thì (với k ≠ 0) đều là vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
Vì thế có vô số vectơ pháp tuyến của một đường thẳng.
ĐÁP ÁN D
Câu 9:
Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của ∆?
ĐÁP ÁN A
Nếu là vectơ chỉ phương của một đường thẳng thì (với k ≠ 0) đều là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
Vì vậy các vectơ có tọa độ tỉ lệ với đều là vectơ chỉ phương.
Ta có:
Do đó, trong các vecto đã cho có không phải là vecto chỉ phương của đường thẳng ∆.
Câu 10:
Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?
ĐÁP ÁN C
Gọi lần lượt là vecto chỉ phương và vecto pháp tuyến của đường thẳng ∆ thì:
Ta có: 2. 3 + (-3).2 =0
Do đó, vecto là vecto pháp tuyến của đường thẳng.
Câu 11:
Cho đường thẳng ∆ có phương trình Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ∆?
ĐÁP ÁN D
Đường thẳng ∆ có phương trình nên có một vectơ chỉ phương là .
Các vectơ có tọa độ tỉ lệ với đều là vectơ chỉ phương.
Ta thấy: nên là 1 vecto chỉ phương của đường thẳng .
Câu 12:
Cho đường thẳng ∆ có phương trình y = 4x – 2. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?
ĐÁP ÁN B
Đường thẳng ∆ có phương trình y = 4x – 2 ⟺ 4x – y – 2 = 0 nên có một vectơ pháp tuyến là
Câu 13:
Cho đường thẳng ∆ có phương trình . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆?
ĐÁP ÁN B
Điểm nằm trên đường thẳng ∆ nếu tọa độ điểm thỏa mãn phương trình đường thẳng ứng với một giá trị t nào đó.
Ví dụ với điểm ta xét vô nghiệm nên
* Xét điểm M2(3; 1) ta xét hệ:
Do đó điểm M2( 3, 1) có thuộc đường thẳng ∆.
Câu 14:
Cho đường thẳng ∆ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ∆?
Đường thẳng ∆ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0.
Ta thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta được:
* 3.2 - 4. 2 + 2 = 0 nên điểm M1 thuộc đường thẳng
* 3. 3 – 4.(-4) + 2 = 27 nên điểm M2 không thuộc đường thẳng.
* 3.(-2) – 4. (-1) + 2= 0 nên điểm M3 thuộc đường thẳng.
* nên điểm M3 thuộc đường thẳng.
Chọn B.
Câu 15:
Một đường thẳng có bao nhiêu phương trình tham số?
Phương trình tham số tùy thuộc vào điểm được chọn trên đường thẳng và vectơ chỉ phương của đường thẳng.
Mà 1 đường thẳng có vô số điểm và có vô số vecto chỉ phương nên có vô số phương trình tham số của đường thẳng.
ĐÁP ÁN D
Câu 16:
Phương trình của đường thẳng qua điểm có vectơ chỉ phương là:
ĐÁP ÁN B
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến nên phương trình của đường thẳng là:
ĐÁP ÁN B
Câu 17:
Phương trình của đường thẳng qua điểm M(x0;y0 ) có vectơ pháp tuyến là:
ĐÁP ÁN D
Phương trình đường thẳng đi qua , có vecto pháp tuyến là:
Câu 18:
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và có vectơ chỉ phương là là:
ĐÁP ÁN B
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M (3; 4) và vecto chỉ phương là:
Câu 19:
Phương trình tổng quát của ∆ đi qua điểm M(3;4) và có vectơ pháp tuyến là:
ĐÁP ÁN C
Phương trình tổng quát của ∆ đi qua điểm M(3;4) và có vectơ pháp tuyến là:
1( x- 3) – 2 ( y - 4 ) = 0
Câu 20:
Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và song song với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:
ĐÁP ÁN C
Do đường thẳng ∆ song song với đường thẳng 2x – y + 3= 0 nên đường thẳng ∆ có dạng:
2x - y + c= 0
Do đường thẳng ∆ đi qua M( 3; 4) nên ta có:
2. 3 - 4 + c =0
Vậy phương trình của ∆ là 2x – y – 2 = 0
Câu 21:
Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:
ĐÁP ÁN B
Đường thẳng 2x – y + 3 = 0 có vecto pháp tuyến là:
Vì đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3=0 nên đường thẳng ∆ nhận vecto làm vecto chỉ phương, nên 1 vecto pháp tuyến của đường thẳng ∆ là :
Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là
(x – 3) + 2(y – 4) = 0 ⟺ x + 2y – 11 = 0
Câu 22:
Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ∆?
ĐÁP ÁN C
Đường thẳng ∆ đi qua M(-1; 3) và có vectơ chỉ phương ⇒ vectơ pháp tuyến nên phương trình tổng quát của ∆ là :
(x + 1) + 2(y – 3) = 0 ⟺ x + 2y – 5 = 0.
Câu 23:
Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆?
ĐÁP ÁN D
Đường thẳng ∆ có vectơ pháp tuyến ⇒ ∆ có vectơ chỉ phương là hoặc các vectơ khác vectơ – không mà cùng phương với nó.
Ta chỉ quan tâm đến phương án B và D. Kiểm tra tiếp hai điểm xem điểm nào nằm trên ∆. Ta có
Vậy phương trình tham số của đường thẳng ∆:
Chú ý. Do phương trình tham số của đường thẳng là không duy nhất nên ta sẽ đi kiểm tra các phương án trả lời được đưa ra thay cho việc tiến hành viết phương trình tham số của đường thẳng.
Câu 24:
Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình của đường thẳng AB là:
ĐÁP ÁN A
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương
⇒ ∆ có vectơ pháp tuyến nên phương trình tổng quát của ∆ là:
(x – 3) – 2(y – 4) = 0 ⟺ x – 2y + 5 = 0.
Câu 25:
Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình đường thẳng trung trực của đọan thẳng AB là:
ĐÁP ÁN B
Gọi M là trung điểm của AB. Tọa độ M là:
Đường thẳng trung trực của đoạn AB đi qua trung điểm M(1;3) của đoạn AB và có vectơ pháp truyến nên phương trình trung trực là:
2(x – 1) + (y – 3) = 0 ⟺ 2x + y – 5 = 0
Câu 26:
Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và song song với cạnh BC có phương trình là
ĐÁP ÁN C
Đường thẳng đã cho có vectơ chỉ phương nên có vectơ pháp tuyến .
Phương trình đường thẳng là (x – 3) – (y – 2) = 0 ⟺ x – y – 1 = 0.
Câu 27:
Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và vuông góc với cạnh BC có phương trình là:
ĐÁP ÁN B
Đường thẳng đã cho có vectơ pháp tuyến = 3(1; 1) nên phương trình đường thẳng là:
(x – 3) + (y – 2) = 0 ⟺ x + y – 5 = 0
Câu 28:
Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc là:
Đường thẳng d có VTPT
Gọi đường thẳng ∆ thỏa mãn có VTPT
Vì góc giữa hai đường thẳng bằng 600 nên:
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt. Ứng với mỗi nghiệm ta tìm được 1 cặp số (a, b) là VTPT của đường thẳng ∆. Từ đó, ta viết được 2 phương trình đường thẳng ∆ thỏa mãn.
ĐÁP ÁN C
Câu 29:
Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: x – y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc là:
ĐÁP ÁN C
Gọi vectơ pháp tuyến của đường thẳng cần tìm là
Đường thẳng d có VTPT là
Để đường thẳng d tạo với đường thẳng ∆ góc 450 nên ta có:
* Nếu a = 0 thì chọn b = 1 . Đường thẳng ∆ nhận vecto (0; 1) làm VTPT và qua A( 1;3) nên có
phương trình là 0 (x- 1) + 1( y – 3) = 0 hay y – 3 = 0.
* Nếu b = 0 thì chọn a =1. Đường thẳng ∆ nhận vecto (1; 0) làm VTPT và qua A(1;3) nên có
phương trình là 1 (x- 1) + 0( y – 3) = 0 hay x= 1
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn là: y – 3 =0 và x = 1
Câu 30:
Cho điểm A(1; 3) và hai đường thẳng . Số đường thẳng qua A và tạo với các góc bằng nhau là
ĐÁP ÁN B
Đường thẳng qua A và tạo với d1d2 các góc bằng nhau khi vuông góc với phân giác của góc tạo bởi d1d2.
Do vậy số lượng đường thẳng cần tìm là 2.
Câu 31:
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
ĐÁP ÁN D
Đường thẳng d1 có VTPT
Đường thẳng d2 có VTPT là
Khi đó, góc giữa hai đường thẳng d1, d2 được xác định bởi:
Câu 32:
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
ĐÁP ÁN B
Xét hai đường thẳng d1 : và d2: .
Gọi là góc giữa d1 và trục Ox, khi đó:
Gọi là góc giữa d1 và trục Ox, khi đó: tan=
Ta có: . do đó
Khi đó, góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 được xác định bởi:
Câu 33:
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
ĐÁP ÁN A
Đường thẳng d1 có VTPT
Đường thẳng d2 có VTPT
Cosin góc giữa hai đường thẳng đã cho là:
Câu 34:
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
ĐÁP ÁN B
Đường thẳng d1 có VTPT
Đường thẳng d2 có VTPT
Cosin góc giữa hai đường thẳng đã cho là:
Lại có;
Do
Câu 35:
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đường thẳng d1 có hệ số góc k1 = 3
Đường thẳng d2 có hệ số góc k2 = -4
Khi đó, góc giữa 2 đường thẳng đã cho được xác định bởi:
ĐÁP ÁN D
Câu 36:
Cho điểm và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng các từ A đến đường thẳng ∆ được cho bởi công thức
ĐÁP ÁN D
Khoảng cách từ A đến ∆ là :
Câu 37:
Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ là
ĐÁP ÁN C
Câu 38:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng được cho bởi công thức nào sau đây?
Khi 2 đường thẳng song song với nhau thì khoảng cách giữa hai đường thẳng đó bằng khoảng cách từ 1điểm bất kì nằm trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Ta có: điểm
Vì d1 song song d2 nên:
ĐÁP ÁN A
Câu 39:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng bao nhiêu?
Ta có
Ta có điểm A(-1; -1) thuộc đường thẳng d2,.
Vì hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau nên ta có:
ĐÁP ÁN D
Câu 40:
Cho hai đường thẳng cắt nhau . Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1;d2 là
Cho 2 đường thẳng cắt nhau
Lấy điểm M(x, y) bất kì trên đường phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng d1; d2.
Theo tính chất đường phân giác của góc ta có:
ĐÁP ÁN B
Câu 41:
Cho hai đường thẳng cắt nhau . Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1d2 là
Cho 2 đường thẳng cắt nhau
Khi đó, phương trình đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng là:
Áp dụng công thức ta có phương trình hai phân giác là:
ĐÁP ÁN C
Câu 42:
Cho ba đường thẳng. Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là
Do các đường thẳng đôi một cắt nhau tại các điểm A, B, C nên các điểm cách đều các cạnh gồm tâm đường tròn nội tiếp và ba tâm đường tròn bàng tiếp.
Vậy có tất cả 4 điểm M cách đều ba đường thẳng đã cho.
đáp án D
Câu 43:
Cho ba đường thẳng . Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là
ĐÁP ÁN B
Do d1 song song với d3 nên những điểm cách đều chúng nằm trên đường thẳng ∆ song song cách đều d1;d3.
Gọi khoảng cách hai đường thẳng d1, d3 là a > 0.
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng ∆ và d1; ∆ và d3 là a/2
Trên đường thẳng ∆ có hai điểm A, B thỏa mãn
Khi đó, hai điểm A, B là hai điểm cần tìm
Số điểm M cách đề ba đường thẳng là 2.
Câu 44:
Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với ∆ là:
ĐÁP ÁN A
Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với ∆ là
Câu 45:
Cho hai đường thẳng . Bán kính đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng d1;d2 là
ĐÁP ÁN C
Ta có: nên d1 // d2.
Ta có:
Do d1 // d2. nên khoảng cách hai đường thẳng d1và d2 chính là đường kính của đường tròn.
Suy ra, bán kính đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng d1;d2 là
Câu 46:
Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác là AB: x – 3y – 1 = 0, BC: x + 3y + 7 = 0, CA: 5x – 2y + 1 = 0 Phương trình đường cao AH của tam giác là:
Ta có, AB và AC cắt nhau tại A nên tọa độ đỉnh A là nghiệm của hệ phương trình :
Đường thẳng BC có VTPT .
Vì nên đường thẳng AH nhận vecto làm VTCP, một VTPT của AH là:
Phương trình đường cao AH của tam giác là:
ĐÁP ÁN B
Câu 47:
Cho ba điểm A(5;2), B(1; - 4), C(3; 6). Phương trình trung tuyến AM của tam giác là:
Trung điểm M của BC có tọa độ là:
Đường thẳng AM qua A(5;2) có vectơ chỉ phương là nên có vectơ pháp tuyến .
Phương trình AM là (x – 5) – 3(y – 2) = 0 ⟺ x – 3y + 1 = 0.
ĐÁP ÁN A
Câu 48:
Nếu m là số đường thẳng ∆ có tính chất đi qua điểm M(8; 5) và cắt Ox, Oy tại A, B mà OA = OB thì
* Gọi tọa độ A( a; 0) và B(0; b).
Vì OA = OB nên
* Trường hợp 1: Nếu a= b.
Phương trình đoạn chắn AB là:
Mà điểm M (8; 5) thuộc đường thẳng AB nên: 8 + 5 = 13
Vậy phương trình đường thẳng AB là : x + y = 13 hay x + y – 13 = 0
* Trường hợp 2: Nếu a= -b
Phương trình đoạn chắn AB là:
Mà điểm M (8; 5) thuộc đường thẳng AB nên: 8 - 5 = 3
Vậy phương trình đường thẳng AB là : x - y = 3 hay x- y - 3= 0
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn.
ĐÁP ÁN C
Câu 49:
Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có:
Do đó, hai đường thẳng đã cho cắt nhau.
Chú ý. Ta có thể kiểm tra hai đường thẳng đã cho không vuông góc.
ĐÁP ÁN C
Câu 50:
Cho hai đường thẳng . Giá trị của m để hai đường thẳng song song là
Để hai đường thẳng song song thì:
không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
ĐÁP ÁN D
Câu 51:
Cho ba đường thẳng . Giá trị của m để hai đường thẳng d1;d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3 là
ĐÁP ÁN C
Để hai đường thẳng d1; d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3 khi và chỉ khi 3 đường thẳng d1; d2; d3 đồng quy.
Giao điểm của d1 và d3 là nghiệm hệ phương trình:
Do 3 đường thẳng này đồng quy nên điểm A thuộc d2. Suy ra:
4m + (m- 1).(-3) – 2m + 1 =0
4m – 3m + 3- 2m +1 = 0 - m + 4 = 0 m = 4
Với m = 4 thì d3: 4x+3y-7=0 cắt đường thẳng d2.
Câu 52:
Cho ba đường thẳng . Giá trị m để hai đường thẳng d1;d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3 là
Để hai đường thẳng d1; d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3 khi và chỉ khi 3 đường thẳng d1; d2; d3 đồng quy.
Giao điểm của d1 và d3 là nghiệm hệ phương trình:
Do 3 đường thẳng này đồng quy nên điểm A thuộc d2. Suy ra:
3m - (3m-2).2 + 2m – 2= 0
3m – 6m + 4 + 2m – 2 = 0 - m + 2 = 0 m= 2
Với m= 2 thì đường thẳng d2 : 2x - 4y + 2= 0 hay x- 2y + 1 =0 . Khi đó, đường thẳng d1 và d2 trùng nhau.
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn.
ĐÁP ÁN D
Câu 53:
Cho hai đường thẳng d: (m – 2)x +(m – 6)y + m – 1= 0, ∆: (m – 4)x + (2m – 3)y – m + 5 = 0. Tất cả giá trị của m để hai đường thẳng cắt nhau là
Xét hệ phương trình có định thức cấp hai là
Để hai đường thẳng cắt nhau thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất
⟺ D ≠ 0 ⟺
ĐÁP ÁN C
Câu 54:
Cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh A(7; 4) và phương trình hai cạnh là: 7x – 3y + 5 = 0, 3x + 7y – 1 = 0. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
Ta kiểm tra thấy đỉnh A(7; 4) không nằm trên các đường thẳng nên đây là các cạnh CB, CD. Ta có
ĐÁP ÁN D
Câu 55:
Diện tích hình vuông có bốn đỉnh nằm trên hai đường thẳng song song là:
Do 4 đỉnh hình vuông nằm trên 2 đường thẳng song song nên độ dài cạnh hình vuông chính là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Ta có: d2: - x + 2y + 10= 0 hay 2x – 4y – 20 = 0
Khoảng cách hai đường thẳng là:
Diện tích hình vuông cần tính là:
ĐÁP ÁN D.
Câu 56:
Cho tam giác ABC với A(-1; -1), B(2; -4), C(4; 3). Diện tích tam giác ABC là:
Ta có:
Phương trình BC : Qua B (2; -4) và nhận VTCP nên có VTPT :
7( x -2) – 2 ( y + 4) = 0 hay 7x - 2y - 22 = 0
Khoảng cách từ A đến BC là:
Diện tích tam giác ABC là:
ĐÁP ÁN C.
Câu 57:
Cho hai điểm A(-4; -1), B(-2; 1). Điểm C trên đường thẳng ∆: x – 2y + 3 = 0 sao cho diện tích tam giác ABC bằng 40 (đvdt). Khi đó tung độ của điểm C là
ĐÁP ÁN B.
Do C nằm trên đường thẳng ∆: x – 2y + 3 = 0 nên ta gọi tọa độ C là C(2y – 3; y).
Mà
Phương trình AB: qua A( - 4; -1) và nhận VTCP nên có VTPT là: :
1( x+ 4) – 1 ( y + 1) = 0 hay x – y + 3 = 0
Theo đầu bài ta có: