IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 4. Nhị thức Newton (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 4. Nhị thức Newton (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 4. Nhị thức Newton (Phần 2) có đáp án (Nhận biết)

  • 665 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho biểu thức (a + b)n , với n = 4 ta có khai triển là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Khai triển với n = 4 là:

(a + b)4 = \(C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}.{b^2} + C_4^3a.{b^3} + C_4^4.{b^4}\).


Câu 2:

Hệ số của x3 của khai triển (x – 1)4 là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có:

(x – 1)4

= \(C_4^0{x^{4 - 0}} + C_4^1{x^{4 - 1}}.\left( { - 1} \right) + C_4^2{x^{4 - 2}}.{\left( { - 1} \right)^2} + C_4^3{x^{4 - 3}}.{\left( { - 1} \right)^3} + C_4^4{x^{4 - 4}}.{\left( { - 1} \right)^4}\)

= x4 – 4x3 + 6x2 – 4x + 1

Do đó, hệ số của x3 là – 4.


Câu 3:

Khai triển biểu thức (a + 2b)5 ta thu được kết quả là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

(a + 2b)5

= \(C_5^0{a^5} + C_5^1{a^{5 - 1}}{\left( {2b} \right)^1} + C_5^2{a^{5 - 2}}{\left( {2b} \right)^2} + C_5^3{a^{5 - 3}}{\left( {2b} \right)^3} + C_5^4{a^{5 - 4}}{\left( {2b} \right)^4} + C_5^5{\left( {2b} \right)^5}\)

= a5 + 10a4b + 40a3b2 + 80a2b3 + 80ab4 + 32b5.


Câu 4:

Khai triển biểu thức (x + 1)4 ta thu được kết quả là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

(x + 1)4 = \(C_4^0{x^{4 - 0}} + C_4^1{x^{4 - 1}}.1 + C_4^2{x^{4 - 2}}{.1^2} + C_4^3{x^{4 - 3}}{.1^3} + C_4^4{x^{4 - 4}}{.1^4}\)

= x4 + 4x3 + 6x2 + 4x + 1.


Câu 5:

Hệ số của x2 trong khai triển (x + 1)5 là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

(x + 1)2 = \(C_5^0{x^5} + C_5^1{x^4}{.1^1} + C_5^2{x^3}{.1^2} + C_5^3{x^2}{.1^3} + C_5^4x{.1^4} + C_5^5{.1^5}\)

Vậy hệ số của x2 trong khai triển là \(C_5^3{.1^3} = 10\).


Câu 6:

Xét khai triển của (2x + 12)4. Số hạng không chứa biến x của khai triển là:
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

\[{\left( {2x + 12} \right)^4} = C_4^0.{\left( {2x} \right)^4} + C_4^1.{\left( {2x} \right)^3}{.12^1} + .C_4^2.{\left( {2x} \right)^2}{.12^2} + C_4^3.{\left( {2x} \right)^1}{.12^3} + C_4^4{.12^4}\]

Do đó, số hạng không chứa x của khai triển là \[C_4^4{.12^4}\]= 124.


Câu 7:

Tìm hệ số của x3 trong khai triển (x – 2)5 bằng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

\({\left( {x - 2} \right)^5} = C_5^0.{x^5} + C_5^1.{x^4}.{( - 2)^1} + C_5^2.{x^3}.{( - 2)^2} + C_5^3.{x^2}.{( - 2)^3} + C_5^4.{x^1}.{( - 2)^4} + C_5^5{( - 2)^5}\)

Vậy hệ số của x3 trong khai triển là \(C_5^2.{\left( { - 2} \right)^2} = 4.C_5^2\).


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương