Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Mới nhất)

  • 582 lượt thi

  • 75 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho fx=ax2+bx+c  a0.  Điều kiện để fx>0, x  

Xem đáp án
fx>0, x khi a > 0 Δ<0.
Chọn C.

Câu 2:

Cho fx=ax2+bx+ca0 . Điều kiện để fx0,x  
Xem đáp án
fx<0, x khi a< 0 Δ<0. Chọn A.

Câu 3:

Cho fx=ax2+bx+ca0 . Điều kiện để fx<0,x  
Xem đáp án
fx<0, x khi a<0 Δ<0. Chọn D.

Câu 4:

Cho fx=ax2+bx+ca0 . Điều kiện để fx0,x  
Xem đáp án
fx0, x khi a < 0 Δ0. Chọn A.

Câu 5:

Cho fx=ax2+bx+ca0  Δ=b24ac<0 . Khi đó mệnh đề R nào đúng?

Xem đáp án

Δ<0 a0 nên f(x)  không đổi dấu trên R. Chọn C.


Câu 6:

Tam thức bậc hai fx=x2+5x6  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Xem đáp án

Ta có fx=0x=2x=3.

Bảng xét dấu

 Tam thức bậc hai f(x) = -x^2+5x-6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx>0x2;3.

 Chọn D.


Câu 7:

Tam thức bậc hai fx=2x2+2x+5  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Xem đáp án

Ta có a=2>0Δ'=12.5=9<0fx>0, x. Chọn C.


Câu 8:

Tam thức bậc hai fx=x2+51x5  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Xem đáp án

Ta có fx=0x=1x=5.

Bảng xét dấu:

Tam thức bậc hai f(x) =x^2+(căn bậc hai 5-1)x- căn bậc hai 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx>0x;51;+. Chọn C.

Tam thức bậc hai fx=x2+51x5  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Câu 9:

Tam thức bậc hai fx=x2+3x2  nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

Xem đáp án

Ta có fx=0x=1x=2 .

Bảng xét dấu

 Tam thức bậc hai f(x)= -x^2+3x-2  nhận giá trị không âm khi và chỉ khi (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx01x2. Chọn B.


Câu 10:

Số giá trị nguyên của x để tam thức fx=2x27x9  nhận giá trị âm là

Xem đáp án

Ta có fx=0x=1x=92 . Bảng xét dấu

   Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)= 2x^2-7x-9 nhận giá trị âm là (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx<01<x<92.  Mà x nguyên nên x0;1;2;3;4.

Chọn A.


Câu 11:

Tam thức bậc hai fx=x2+13x853 :

Xem đáp án

Ta có fx=0x=23x=1+23.

Bảng xét dấu

Tam thức bậc hai f(x) = x^2+ ( 1- căn bậc hai 3)x-8-5 căn bậc hai 3 : (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx<023<x<1+23.

Chọn C.


Câu 12:

Tam thức bậc hai fx=12x2+542x32+6

Xem đáp án

Ta có fx=0x=3x=2.

Bảng xét dấu

Tam thức bậc hai f(x) = ( 1- căn bậc hai 2)x^2+ (5- 4 căn bậc hai 2)x- 3 căn bậc hai 2+ 6 (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx>03<x<2.

Chọn B.


Câu 13:

Cho fx=x24x+3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

Xem đáp án

Ta có fx=0x=3x=1.

Bảng xét dấu

Cho f(x)= x^2-4x+3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx01x3.

Chọn B.


Câu 14:

Dấu của tam thức bậc 2: fx=x2+5x6  được xác định như sau:

Xem đáp án

Ta có fx=0x=3x=2.

Bảng xét dấu

Dấu của tam thức bậc 2: f(x)= -x^2+5x-6  được xác định như sau: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu ta được

fx>0 với 2<x <3 và fx<0 với x < 2 hoặc x > 3.

Chọn C.


Câu 15:

Cho các tam thức fx=2x23x+4;gx=x2+3x4;hx=43x2 . Số tam thức đổi dấu trên  là:

Xem đáp án

fx=0 vô nghiệm, gx=0 vô nghiệm, hx=0 có hai nghiệm phân biệt nên chỉ có hx đổi dấu trên .

Chọn B.


Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình: 2x27x15 0  là:

Xem đáp án

Ta có 2x27x15=0x=5x=32.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình: 2x^2-7x-15 lớn hơn bằng 0 là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu 2x27x15 0 x5x32. 

Chọn A.


Câu 17:

Tập nghiệm của bất phương trình:x2+6x+7 0  là:

Xem đáp án

Ta có x2+6x+7 =0x=7x=1.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình: -x^2+6x+7 lớn hơn bằng 0 là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu x2+6x+7 01x7. 

Chọn B.


Câu 18:

Giải bất phương trình 2x2+3x70.

Xem đáp án

Ta có 2x2+3x7 =0 vô nghiệm.

Bảng xét dấu

Giải bất phương trình -2x^2+3x-7 lớn hơn bằng 0 (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu 2x2+3x70x.

Chọn C.


Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0 là:

Xem đáp án

Ta có fx=x23x+2=0x=2x=1.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình x^2 - 3x+2 < 0 là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx<01<x<2.

Chọn C.


Câu 20:

Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x4<0  
Xem đáp án

Ta có fx=x2+5x4=0x=4x=1.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình -x^2+5x-4 < 0 là (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx<0x<1x>4.

Chọn C.


Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x22+1x+1<0  là:

Xem đáp án

Ta có fx=2x22+1x+1=0x=22x=1.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc hai 2x^2- ( căn bậc hai 2+1)x+1 <0 là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx<022<x<1.

Chọn A.


Câu 22:

Tập nghiệm của bất phương trình 6x2+x10

Xem đáp án

Ta có fx=6x2+x1=0x=13x=12.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình 6x^2+x-1 bé hơn bằng 0là (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx012x13.

Chọn A.


Câu 23:

Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2x120  là ?

Xem đáp án

Ta có fx=x2x12=0x=4x=3.

Bảng xét dấu

Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x^2-x-12 bé hơn bằng 0  là ? (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx03x4. Suy ra số thực dương lớn nhất thỏa x2x120 là 4.

Chọn D.


Câu 24:

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm  ?

Xem đáp án

Xét fx=3x2+x1 a=3<0,  Δ=124.3.1=11<0 nên fx<0,x tức là tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn C


Câu 25:

Cho bất phương trình x28x+70 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất

phương trình.

Xem đáp án

Ta có fx=x28x+7=0x=1x=7.

Bảng xét dấu

Cho bất phương trình x^2-8x+7 lớn hơn bằng 0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứ (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx0x1x7.

Tập nghiệm của bất phương trình là S=;17;+.

1326;+ và 132S nên 6;+ thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.


Câu 26:

Giải bất phương trình xx+52x2+2.
Xem đáp án

Bất phương trình xx+52x2+2x2+5x2x2+4x25x+40

Xét phương trình x25x+4=0x1x4=0x=1x=4. 

Lập bảng xét dấu

Giải bất phương trình  x(x+5) bé hơn bằng 2( x^2+2) (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy x25x+40x;14;+.

 Chọn C.


Câu 27:

Biểu thức 3x210x+34x5 âm khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đặt fx=3x210x+34x5 

Phương trình 3x210x+3=0x=3x=13 và 4x5=0x=54.

Lập bảng xét dấu

Biểu thức (3x^2-10x+3)(4x-5)  âm khi và chỉ khi (ảnh 1)

 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy fx<0x;1354;3. 

Chọn B.


Câu 28:

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
Xem đáp án

Đặt fx=x2x2.

Phương trình x2=0x=0 và x2=0x=2.

Lập bảng xét dấu

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy rằng bất phương trình x20x2x20. 

Chọn D.


Câu 29:

Biểu thức 4x2x2+2x3x2+5x+9  âm khi

Xem đáp án

Đặt fx=4x2x2+2x3x2+5x+9

Phương trình 4x2=0x=2x=2.

Phương trình x2+2x3=0x=1x=3.

Ta có x2+5x+9=x+522+114>0x2+5x+9=0x. Lập bảng xét dấu:

Biểu thức (4-x^2)( x^2+2x-3)(x^2+5x+9) âm khi (ảnh 1)
 

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy 4x2x2+2x3x2+5x+9<0x<32<x<1x>2

x;32;12;+. 

Chọn D.


Câu 30:

Tập nghiệm của bất phương trình x3+3x26x80  

Xem đáp án

Bất phương trình x3+3x26x80x2x2+5x+40. 

Phương trình x2+5x+4=0x=4x=1 và x2=0x=2.

Lập bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình x^3+ 3x^2-6x-8 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 1)
 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng x2x2+5x+40x4;12;+. 

Chọn A.


Câu 31:

Biểu thức fx=11x+3x2+5x7  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Xem đáp án

Ta có x2+5x7=x25x+7=x52234<0,  x.

Do đó, bất phương trình fx>011x+3<0x<311x;311. 

Chọn C.


Câu 32:

Tập nghiệm S của bất phương trình x74x219x+12>0

Xem đáp án

Điều kiện:

Tập nghiệm S của bất phương trình x-7/ 4x^2- 19x+12 là (ảnh 1)

 

Phương trình x7=0x=7 4x219x+12=0x=4x=34. 

Bảng xét dấu:

Tập nghiệm S của bất phương trình x-7/ 4x^2- 19x+12 là (ảnh 2)

Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình x74x219x+12>034<x<4x>7.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=34;47;+. Chọn B.


Câu 33:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn x+3x241x+2<2x2xx2?

Xem đáp án

Điều kiện: x240x+202xx20x0x±2. Bất phương trình:

x+3x241x+2<2x2xx2x+3x241x+2+2xx22x<02x+9x24<0.

Bảng xét dấu:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn x+3/x^2-4/ 1/x+2< 2x/ 2x-x^2? (ảnh 1)
 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2x+9x24<0x;922;2. 

Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của xx=1 thỏa mãn yêu cầu.

Chọn C.


Câu 34:

Tập nghiệm  của bất phương trình 2x2+7x+7x23x101  

Xem đáp án

Điều kiện: x23x100x+2x50x2x5. 

Bất phương trình

2x2+7x+7x23x1012x2+7x+7x23x10+10x2+4x3x23x100         .

Bảng xét dấu

Tập nghiệm  của bất phương trình -2x^2+7x+7/ x^2-3x-10 bé hơn bằng -1 là (ảnh 1)
 

Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình x;21;35;+. 

Chọn C.


Câu 35:

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x4x2x2+5x+60 ?

Xem đáp án

Bất phương trình x4x2x2+5x+60x2x21x2+5x+60             .

x20,  x nên bất phương trình

x2=0x21x2+5x+60x=0fx=x21x2+5x+60.

Phương trình x21=0x=1x=1 và x2+5x+6=0x=2x=3. 

Bảng xét dấu

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x^4-x^2/ x^2+5x+6 bé hơn bằng 0  ?  (ảnh 1)
 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x^4-x^2/ x^2+5x+6 bé hơn bằng 0  ?  (ảnh 2)

Kết hợp với xZ ta được x= -1; 0; 1 

Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên cần tìm.

Chọn D.


Câu 36:

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x25x+2.
Xem đáp án

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= căn bậc hai 2x^2-5x+2 (ảnh 1)

 Phương trình

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= căn bậc hai 2x^2-5x+2 (ảnh 2)

 Bảng xét dấu:

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= căn bậc hai 2x^2-5x+2 (ảnh 3)

 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= căn bậc hai 2x^2-5x+2 (ảnh 4)

 Vậy tập xác định của hàm số là

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= căn bậc hai 2x^2-5x+2 (ảnh 5)

Chọn C.


Câu 37:

Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số y=54xx2  xác định là

Xem đáp án

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số  y=căn bậc hai 5-4x-x^2  xác định là  (ảnh 1)

 Phương trình Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số  y=căn bậc hai 5-4x-x^2  xác định là  (ảnh 2)

Bảng xét dấu Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số  y=căn bậc hai 5-4x-x^2  xác định là  (ảnh 3)

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số  y=căn bậc hai 5-4x-x^2  xác định là  (ảnh 4)

Vậy nghiệm dương lớn nhất để hàm số xác định là x = 1.

 Chọn A.


Câu 38:

Tìm tập xác định D của hàm số y=25x2+1575x+25105.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi 

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai (2- căn bậc hai 5)x^2+ (15- 7 căn bậc hai 5)x+25-10 căn bậc hai 5 (ảnh 1)

Phương trình

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai (2- căn bậc hai 5)x^2+ (15- 7 căn bậc hai 5)x+25-10 căn bậc hai 5 (ảnh 2)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai (2- căn bậc hai 5)x^2+ (15- 7 căn bậc hai 5)x+25-10 căn bậc hai 5 (ảnh 3)

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai (2- căn bậc hai 5)x^2+ (15- 7 căn bậc hai 5)x+25-10 căn bậc hai 5 (ảnh 4)

Vậy tâp xác định của hàm số là D= -5; 5

 Chọn D.


Câu 39:

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x43xx2.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi Tìm tập xác định D  của hàm số  y= 3-x/ căn bậc hai 4-3x-x^2 (ảnh 1)

Phương trình 

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= 3-x/ căn bậc hai 4-3x-x^2 (ảnh 2)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= 3-x/ căn bậc hai 4-3x-x^2 (ảnh 3)

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= 3-x/ căn bậc hai 4-3x-x^2 (ảnh 4)

Vậy tập xác định của hàm số là:

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= 3-x/ căn bậc hai 4-3x-x^2 (ảnh 5)

 Chọn C.


Câu 40:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x213x24x+1.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khiTìm tập xác định D của hàm số y= x^2-1/căn bậc hai 3x^2-4x+1 (ảnh 1)

Phương trìnhTìm tập xác định D của hàm số y= x^2-1/căn bậc hai 3x^2-4x+1 (ảnh 2)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số y= x^2-1/căn bậc hai 3x^2-4x+1 (ảnh 3)

 

Dựa vào bảng xét dấu ta thấyTìm tập xác định D của hàm số y= x^2-1/căn bậc hai 3x^2-4x+1 (ảnh 4)

Vậy tập xác định của hàm số làTìm tập xác định D của hàm số y= x^2-1/căn bậc hai 3x^2-4x+1 (ảnh 5)

 Chọn C.


Câu 41:

Tìm tập xác đinh D của hàm số y=x2+x6+1x+4.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 1)

Phương trình  Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 2)  và  Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 3)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 4)

 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy   Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 5)

Vậy tập xác định của hàm số là   Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 6)

 Chọn A.


Câu 42:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+2x+3+152x.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi   Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 1)

Phương trình  Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 2)   và    Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 3)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 4)

 

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy   Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 5)

Vậy tập xác định của hàm số là    Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 6)

 Chọn A.


Câu 43:

Tìm tập xác định D của hàm số fx=33xx22x+151.

Xem đáp án

Hàm số xác định   Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 1)

Phương trình   Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 2)   và   Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 3)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 4)

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy     Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 5)

Vậy tập xác định của hàm số là   Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 6)

 Chọn B.


Câu 44:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+5x+42x2+3x+1.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi    Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 1)

Phương trình   Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 2)     và   Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 3)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 4)

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 5)

Vậy tập xác định của hàm số là   Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 6)

 Chọn C.


Câu 45:

Tìm tập xác định D của hàm số fx=x2+x1222.

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi   Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 1)

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 2)

Phương trình     Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 3)

 

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 4)

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy   Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 5)

 

Vậy tập xác định của hàm số là   Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 6)

 Chọn B


Câu 46:

Phương trình x2m+1x+1=0  vô nghiệm khi và chỉ khi
Xem đáp án

Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi  Phương trình x^2-(m+1)x+1=0  vô nghiệm khi và chỉ khi (ảnh 1)

Phương trình x^2-(m+1)x+1=0  vô nghiệm khi và chỉ khi (ảnh 2)

 Chọn B.


Câu 47:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm m=12

Xem đáp án

Yêu cầu bài toán    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm (ảnh 1)

 

Vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với mọi m

 Chọn A.


Câu 48:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2x2+22m3x+5m6=0 vô nghiệm ?

Xem đáp án

Xét phương trình   Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 1)

TH1. Với   Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 2)  khi đó Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 3)

 

Suy ra với m =2  thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất x= -2

Do đó m=2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

TH2. Với   Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 4) khi đó để phương trình (*)  vô nghiệm  Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 5)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 6)

Do đó, với  Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 7)  thì phương trình (*) vô nghiệm.

Kết hợp hai TH, ta được  Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 8) là giá trị cần tìm. Chọn C.


Câu 50:

Phương trình m24x2+2m2x+3=0  vô nghiệm khi và chỉ khi


Câu 51:

Cho tam thức bậc hai fx=x2bx+3.  Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có nghiệm ?


Câu 52:

Phương trình x2+2(m+2)x2m1=0  (m là tham số) có nghiệm khi


Câu 59:

Giá trị nào của m=0 thì phương trình m3x2+m+3xm+1 =0  có hai nghiệm phân biệt ?


Câu 63:

Phương trình x23m2x+2m25m2=0  có hai nghiệm không âm khi


Câu 64:

Phương trình 2x2m2m+1x+2m23m5=0  có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi


Câu 65:

Phương trình m23m+2x22m2x5=0  có hai nghiệm trái dấu khi

Câu 70:

Tam thức fx=3x2+22m1x+m+4  dương với mọi x khi:

Câu 72:

Tam thức fx=2x2+m+2x+m4  âm với mọi x khi:


Câu 75:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m24x2+m2x+1<0  vô nghiệm.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương