Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Mới nhất)
-
903 lượt thi
-
75 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 6:
Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu
Chọn D.
Câu 8:
Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Ta có .
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu Chọn C.
Câu 9:
Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu . Chọn B.
Câu 10:
Số giá trị nguyên của x để tam thức nhận giá trị âm là
Ta có . Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu Mà x nguyên nên .
Chọn A.
Câu 13:
Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu .
Chọn B.
Câu 14:
Dấu của tam thức bậc 2: được xác định như sau:
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta được
với và với x < 2 hoặc x > 3.
Chọn C.
Câu 15:
Cho các tam thức . Số tam thức đổi dấu trên là:
Vì vô nghiệm, vô nghiệm, có hai nghiệm phân biệt nên chỉ có đổi dấu trên .
Chọn B.
Câu 16:
Tập nghiệm của bất phương trình: là:
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu
Chọn A.
Câu 17:
Tập nghiệm của bất phương trình: là:
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu
Chọn B.
Câu 18:
Giải bất phương trình
Ta có vô nghiệm.
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu .
Chọn C.
Câu 19:
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu .
Chọn C.
Câu 20:
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu .
Chọn C.
Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu .
Chọn A.
Câu 22:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu .
Chọn A.
Câu 23:
Số thực dương lớn nhất thỏa mãn là ?
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu . Suy ra số thực dương lớn nhất thỏa là 4.
Chọn D.
Câu 24:
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
Xét có nên tức là tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn C
Câu 25:
Cho bất phương trình . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất
phương trình.
Ta có .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu .
Tập nghiệm của bất phương trình là .
Vì và nên thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu 26:
Bất phương trình
Xét phương trình
Lập bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Chọn C.
Câu 27:
Biểu thức âm khi và chỉ khi
Đặt
Phương trình và
Lập bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Chọn B.
Câu 28:
Đặt
Phương trình và
Lập bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy rằng bất phương trình
Chọn D.
Câu 29:
Biểu thức âm khi
Đặt
Phương trình
Phương trình
Ta có Lập bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
Chọn D.
Câu 30:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Bất phương trình
Phương trình và
Lập bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng
Chọn A.
Câu 31:
Biểu thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Ta có
Do đó, bất phương trình
Chọn C.
Câu 32:
Tập nghiệm S của bất phương trình là
Điều kiện:
Phương trình và
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Chọn B.
Câu 33:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn ?
Điều kiện: Bất phương trình:
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của thỏa mãn yêu cầu.
Chọn C.
Câu 34:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Điều kiện:
Bất phương trình
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình
Chọn C.
Câu 35:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình ?
Bất phương trình
Vì nên bất phương trình
Phương trình và
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Kết hợp với ta được
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên cần tìm.
Chọn D.
Câu 36:
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
Phương trình
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Vậy tập xác định của hàm số là
Chọn C.
Câu 37:
Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số xác định là
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
Phương trình
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Vậy nghiệm dương lớn nhất để hàm số xác định là x = 1.
Chọn A.
Câu 38:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Phương trình
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
Vậy tâp xác định của hàm số là
Chọn D.
Câu 39:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Phương trình
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
Vậy tập xác định của hàm số là:
Chọn C.
Câu 40:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Phương trình
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
Vậy tập xác định của hàm số là
Chọn C.
Câu 41:
Tìm tập xác đinh D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Phương trình và
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Vậy tập xác định của hàm số là
Chọn A.
Câu 42:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Phương trình và
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
Vậy tập xác định của hàm số là
Chọn A.
Câu 43:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định
Phương trình và
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
Vậy tập xác định của hàm số là
Chọn B.
Câu 44:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Phương trình và
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
Vậy tập xác định của hàm số là
Chọn C.
Câu 45:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Phương trình
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Vậy tập xác định của hàm số là
Chọn B
Câu 46:
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
Chọn B.
Câu 47:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm
Yêu cầu bài toán
Vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với mọi
Chọn A.
Câu 48:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm ?
Xét phương trình
TH1. Với khi đó
Suy ra với m =2 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất x= -2
Do đó m=2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2. Với khi đó để phương trình (*) vô nghiệm
Do đó, với thì phương trình (*) vô nghiệm.
Kết hợp hai TH, ta được là giá trị cần tìm. Chọn C.