IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các phép toán trên tập hợp có đáp án ( Mới nhất )

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các phép toán trên tập hợp có đáp án ( Mới nhất )

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Các phép toán trên tập hợp có đáp án ( Mới nhất )

  • 673 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hai tập hợp A=1;5 B=1;3;5. Tìm AB.
Xem đáp án

Tập hợp AB gồm những phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B 

AB=1;5. Chọn D.


Câu 2:

Cho hai tập hợp A=a;b;c;d;m,B=c;d;m;k;l. Tìm AB..
Xem đáp án

Tập hợp A và tập hợp B có chung các phần tử c,d,m.

Do đó AB=c;d;m. Chọn B.


Câu 3:

Cho hai tập A=x2xx22x23x2=0 B=n3<n2<30. Tìm AB.
Xem đáp án

Ta có 2xx22x23x2=0x=0x=2x=12A=12;0;2.

n3<n2<30n3<n<30B=2;3;4;5. 

Suy ra AB=2. Chọn B.


Câu 4:

Cho các tập hợp M={xx là bội của 2}, N={xx là bội của 6}, P={xx là ước của 2}, Q={xx là ước của 6}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Ta có các tập hợp M=xx=2k,k=2;4;6;8;10;...N=xx=6k,k=6;12;18;24;...P=1;2Q=1;2;3;6.

Do đó PQ=Q.Chọn C.


Câu 5:

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2B4?
Xem đáp án

Ta có các tập hợp B2=xx=2k,k=2;4;6;8;10;...B4=xx=4k,k=4;8;12;16;....

Do đó B2B4=B4. Chọn B.


Câu 6:

Cho hai tập hợp A=1;3;5;8,B=3;5;7;9. Xác định tập hợp AB.
Xem đáp án

Chọn B.


Câu 7:

Cho các tập hợp A=a; b; c, B=b; c; d, . Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Xét các đáp án:

Ÿ Đáp án A. ABC=a,b,cb,c=a,b,cABC=a,b,c,db,c,e=b;cABCABC.

Ÿ Đáp án B. ABC=a,b,cABAC=a,b,c,da,b,c,e=a,b,c

ABC=ABAC. Chọn B.


Câu 8:

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B3B6.
Xem đáp án

Ta có các tập hợp B3=xx=3k,k=3;6;9;12;15;...B6=xx=6k,k=6;12;18;...

B3B6=B3. Chọn B.


Câu 9:

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Xác đinh tập hợp A\B.
Xem đáp án

Tập hợp A\B gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc  B 

A\B=0. Chọn B.


Câu 10:

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Xác đinh tập hợp B\A. 
Xem đáp án

Tập hợp B\A gồm những phần tử thuộc B nhưng không thuộc A 

B\A=5;6. Chọn D.


Câu 11:

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Tìm X=A\BB\A.
Xem đáp án

Ta có A\B=0;1B\A=5;6A\BB\A=. Chọn D.


Câu 12:

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4, B=2;3;4;5;6.

    Xác định tập hợp X=A\BB\A.

Xem đáp án

Ta có A\B=0;1B\A=5;6A\BB\A=0;1;5;6. Chọn A.


Câu 13:

Cho hai tập hợp A=1;2;3;7, B=2;4;6;7;8. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Ta có AB=2;7AB=1;2;3;4;6;7;8A\B=1;3B\A=4;6;8. Chọn B.


Câu 14:

Cho là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x24x+3 =0; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Ta có x27x+6 =0x=1x=3A=1;3

B=3;2;1;0;1;2;3. Do đó A\B=. Chọn C.


Câu 16:

Cho hai tập hợp A=0;2 B=0;1;2;3;4. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn AX=B.
Xem đáp án

AX=B nên X chắc chắn có chứa các phần tử 1; 3; 4. 

Các tập X có thể là 1;3;4,1;3;4;0,1;3;4;2,1;3;4;0;2. Chọn C.


Câu 22:

Cho hai đa thức fx gx. Xét các tập hợp A=x|fx=0, B=x|gx=0,C=x|fxgx=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Ta có:

     fxgx=0fx=0gx0 hay C=x|fx=0,gx0 nên C=A\B. Chọn C.


Câu 23:

Cho hai đa thức fxgx. Xét các tập hợp A=x|fx=0, B=x|gx=0, C=x|f2x+g2x=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Ta có f2x+g2x=0fx=0gx=0 nên C=x|fx=0,gx=0 nên C=AB. Chọn B.


Câu 24:

Cho hai tập hợp E=x|fx=0, F=x|gx=0. Tập hợp H=xfx.gx=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Ta có fxgx=0fx=0gx=0 

                            nên H=x|fx=0gx=0 nên H=EF. Chọn B.


Câu 25:

Cho tập hợp A. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn D.


Câu 26:

Cho tập hợp A. Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án
Ta có A=A=A . Chọn A.

Câu 27:

Cho tập hợp A. Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Chọn A. Ta có A=.


Câu 28:

Cho M,N là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Ta có xM\NxMxN. Chọn B

Câu 30:

Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Chọn D.


Bắt đầu thi ngay