Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Vecto trong mặt phẳng tọa độ có đáp án (Mới nhất)
-
428 lượt thi
-
56 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Trên trục tọa độ (O; ) Cho 2 điểm A và B có tọa độ lần lượt a và b.
a)Tìm tọa độ điểm M sao cho
a)
Chọn D
Câu 5:
Trên trục (O ; ) cho 3 điểm A ; B ; C có tọa độ lần lượt là a ; b ; c . Tìm điểm I sao cho :
Chọn C
Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm M(x;y).
Tìm tọa độ của các điểm
a) đối xứng với M qua trục hoành
a) đối xứng với M qua trục hoành suy ra
Chọn C
Câu 9:
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt phẳng tọa độ
(hình bên)
Vì điểm suy ra
Do đó
Vậy và
Câu 10:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho hình thoi ABCD cạnh a và . Biết A trùng với gốc tọa độ O, C thuộc trục Ox và . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD
(hình 1.34)
Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt phẳng tọa độ Oxy
Gọi I là tâm hình thoi ta có
Suy ra
Câu 11:
Trong hệ trục tọa độ (O; ; ), Cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC, cùng hướng với , cùng hướng .
a) Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC
a)
Chọn D
Câu 13:
c) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm
Chọn D
Câu 14:
Trong hệ trục tọa độ (O; ; ), Cho hình thoi ABCD tâm O có . Biết và cùng hướng, và cùng hướng.
a) Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi
a)
Chọn A
Câu 16:
Cho hình bình hành ABCD có AD=4 và chiều cao ứng với cạnh AD = 3, . Chọn hệ trục tọa độ sao cho và cùng hướng, . Tìm Khẳng định sai?
Kẻ
Chọn B
Câu 17:
ĐS:
Chọn D
Câu 18:
Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 vecto:
Tìm tọa độ của vectơ sau
a) với và
a) Ta có suy ra
Chọn D
Câu 28:
Cho tam giác ABC có
a) Tìm tọa độ trung điểm M sao cho C là trung điểm của đoạn MB
a) C là trung điểm của MB suy ra
và
Vậy
Chọn A
Câu 29:
b) Xác định trọng tâm tam giác ABC
b) G là trọng tâm tam giác suy ra
và
Vậy
Chọn B
Câu 30:
c) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
c) Gọi
Ta có: ABCD là hình bình hành suy ra
Vậy D(0;5)
Chọn B
Câu 31:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và . Xác định tọa độ các điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa tâm O của hình bình hành ABCD.
Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên
suy ra
Tứ giác ABCD là hình bình hành suy ra
Điểm O của hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm AC do đó
Chọn B
Câu 32:
Cho ba điểm
a) Tìm tọa độ trung điểm cạnh BC và tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
a) Trung điểm BC là , trọng tâm của tam giác ABC là
Chọn C
Câu 33:
b) Tứ giác ABCD là hình bình hành
Chọn B
Câu 34:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . Xác định tọa độ các điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành và I là trung điểm cạnh CD. Tìm tọa tâm O của hình bình hành ABCD.
Do là trung điểm của CD nên đặt
Tứ giác ABCD là hình bình hành
Vậy
Chọn D
Câu 35:
Cho tam giác ABC có , đỉnh C nằm trên Oy và trọng tâm G nằm trên trục Ox. Tìm tọa độ đỉnh C
Từ giả thiết ta có
G là trọng tâm tam giác nên
Vậy
Chọn A
Câu 36:
Cho tam giác ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm của . Biết . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Ta có
N là trung điểm AC suy ra
M là trung điểm BC suy ra
Chọn B
Câu 37:
Cho tam giác ABC có . A' là điểm đối xứng của A qua B, B' là điểm đối xứng của B qua C, C' là điểm đối xứng của C qua A.
a) Tìm tọa độ các điểm A', B', C'
a) A' là điểm đối xứng của A qua B suy ra B là trung điểm của AA' do đó . Tương tự
Chọn D
Câu 38:
b) Chứng minh các tam giác ABC và A'B'C' có cùng trọng tâm.
b) Trọng tâm của tam giác ABC và A'B'C' có cùng tọa độ là
Câu 41:
Cho và . Tìm m để hai vecto cùng phương.
+ Với m=0: Ta có
Vì nên hai vectơ không cùng phương
+ Với : Ta có cùng phương khi và chỉ khi
Vậy với m=-1 và m=2 là các giá trị cần tìm.
Chọn D
Câu 42:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(6;3), B(-3;6), C(1;-2).
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh một tam giác.
a) Ta có . Vì suy ra và không cùng phương
Hay A, B, C là ba đỉnh một tam giác.
Câu 43:
b) Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, D thẳng hàng.
b) D trên trục hoành
Ba điểm A, B, D thẳng hàng suy ra và không cùng phương
Mặt khác do đó
Vậy
Chọn A
Câu 44:
c) Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE=2EC
c) Vì E thuộc đoạn BC và BE=2EC suy ra
Gọi E(x;y) khi đó
Do đó
Vậy
Chọn B
Câu 45:
d) Xác định giao điểm hai đường thẳng DE và AC
d) Gọi I(x;y) là giao điểm của DE và AC.
Do đó cùng phương suy ra (1)
cùng phương suy ra (2)
Từ (1) và (2) suy ra và
Vậy giao điểm hai đường thẳng DE và AC là
Chọn D
Câu 46:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm và .
a) Bộ ba trong 4 điểm trên bộ nào thẳng hàng
Câu 48:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm và D(0;3). Tìm giao điểm của 2 đường thẳng AC và BD
Gọi I(x;y) là giao điểm AC và BD suy ra cùng phương và cùng phương
Mặt khác
suy ra (1)
suy ra y=3 thế vào (1) ta có
Vậy là điểm cần tìm.
Chọn D
Câu 49:
Cho
Đặt . Tìm sao cho cùng phương với và .
Ta có
cùng phương với và khi và chỉ khi có số sao cho
Do đó
Suy ra hoặc
Chọn D
Câu 50:
Cho tam giác ABC có . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho
Ta có
Gọi
Suy ra hoặc
Vậy có hai điểm thỏa mãn
Chọn D
Câu 51:
Cho ba điểm A(-1;1), B(0;1), C(3;0)
a) Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
a) Ta có . Vì và không cùng phương
Câu 52:
b) Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC và 2BD=5DC
b) Ta có
Do đó
Chọn D
Câu 53:
c) Xác định tọa độ giao điểm của AD và BG trong đó G là trọng tâm tam giác ABC
c) Ta có . Gọi là giao điểm của AD và BG.
Do đó cùng phương suy ra
;
cùng phương suy ra tồn tại
Từ đó
Chọn D
Câu 54:
Tìm trên trục hoành điểm P sao cho tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ nhất, biết:
a) A(1;1) và B(2;-4)
a) Dễ thấy điểm A, B nằm ở hai phía với trục hoành
Ta có . Dấu bằng xảy ra cùng phương với
Suy ra
Chọn A
Câu 55:
b) A(1;2) và B(3;4)
b) Dễ thấy A, B cùng phía với trục hoành. Gọi A' là điểm đối xứng với A qua trục hoành, suy ra A'(1;-2) và PA=PA'
Ta có . Dấu bằng xảy ra cùng phương với
Suy ra
Chọn A
Câu 56:
Cho hình bình hành ABCD có A(-2;3) và tâm I(1;1). Biết điểm K(-1;2) nằm trên đường thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh còn lại của hình bình hành.
I là trung điểm AC nên C(4;-1)
Gọi
Vì cùng phương nên
Chọn D