Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

12/07/2024 59

Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 2. B. căn bậc 2 5. (ảnh 1) bằng

A. 2.


B. 5.



C. 3 .


Đáp án chính xác


D. 2 .


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

Đặt Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 2. B. căn bậc 2 5. (ảnh 2)

Diện tích tam giác ABC bằng Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 2. B. căn bậc 2 5. (ảnh 3)

Bán kính đường tròn nội tiếp Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 2. B. căn bậc 2 5. (ảnh 4)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

 Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?

Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất? A. 8. B. 7.5. (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 219

Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 140

Câu 3:

Phương trình Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi:

Xem đáp án » 13/10/2022 121

Câu 4:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án » 13/10/2022 115

Câu 5:

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 1)  Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 2)  

Xem đáp án » 13/10/2022 110

Câu 6:

Hệ bất phương trình Hệ bất phương trình mx bé hơn bằng m - 3 (m+3)x lớn hơn bằng m - 9 có nghiệm duy nhất khi và chỉ (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

Xem đáp án » 13/10/2022 109

Câu 7:

Tìm m để mọi Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 1)  đều là nghiệm của bất phương trình Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 2)

Xem đáp án » 13/10/2022 105

Câu 8:

Với giá trị nào của m thì phương trình Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 1) có hai nghiệm x1,x2Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 2)?

Xem đáp án » 13/10/2022 104

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 1) là:

Xem đáp án » 13/10/2022 101

Câu 10:

Tập xác định của hàm số Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 1)  

Xem đáp án » 13/10/2022 100

Câu 11:

Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 100

Câu 12:

Phương trình Phương trình x + 1/x -1 = 2x - 1/x - 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án » 13/10/2022 98

Câu 13:

Tích các nghiệm của phương trình Tích các nghiệm của phương trình x^2 + 2xcăn bậc 2(x - 1/x) = 3x + 1 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. -1 (ảnh 1) là:

Xem đáp án » 13/10/2022 96

Câu 14:

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 96

Câu 15:

Tập nghiệm của phương trình: Tập nghiệm của phương trình: x^2/3 - x + 3x/x - 3 là A. S = {3}. B. S = rỗng C. S = {0}. D. S = {0; 3}. (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 94

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »