IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P1)

  • 6814 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.

Xem đáp án

Đáp án C

Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật.

A. defeat: đánh bại

B. nourish: nuôi nấng

C. help: giúp đỡ

D. treat: đối đãi


Câu 2:

Adverse weather conditions made it difficult to play the game.

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.

A. favorable: thuận lợi   

B. bad: tồi tệ

C. comfortable: thoải mái

D. severe: nặng


Câu 3:

He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.

Xem đáp án

Đáp án B

Reveal (v) tiết lộ = disclose (loại đáp án A)

Đáp án chính xác là B (conceal: che đậy), còn lại misled: làm cho mê muội; và influence: ảnh hưởng thì 2 đáp án này nghĩa không liên quan.

Dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ti cho giám đốc tại bữa tiệc buổi tối của văn phòng.


Câu 4:

Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher.

Xem đáp án

Đáp án A

Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.

Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên.


Câu 5:

The minister came under fire for his rash decision to close the factory.

Xem đáp án

Đáp án B

be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì

dismiss (v): cách chức    

acclaim (v): hoan hô

criticize (v): chỉ trích      

penalize (v): xử phạt

=> was acclaimed >< came under fire

Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy.


Câu 6:

Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.

Xem đáp án

Đáp án B

advocate: ủng hộ

support (v): ủng hộ        

oppose (v): phản đối

annul (v): hủy bỏ 

convict (v): kết án

=> oppose >< advocate

Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.


Câu 7:

Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: lucrative (béo bở, lợi nhuận cao)

unprofitable: không lợi nhuận

Impoverished: nghèo khó

inexpensive: không đắt            

unfavorable: không thuận lợi


Câu 8:

Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: veracity (n) tính xác thực

Inexactness (n) không chính xác        

Falsehoodness (n) sự dối lừa

Unaccuracy (n) sự không xác thực               

unfairness (n) không công bằng


Câu 9:

If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately

Xem đáp án

Đáp án D

knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý

coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên

deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm

instinctively (adv): theo bản năng

accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý

=> knowingly >< accidentally

Dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức


Câu 10:

Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: defaulted = vỡ nợ, phá sản

A. failed to pay: không thể trả nợ                                   

B. paid in full: thanh toán đầy đủ                

C. had a bad personality: xấu tính                         

D. was paid much money: được trả nhiều tiền


Câu 11:

His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning

Xem đáp án

Đáp án D

illicit = bất hợp pháp

A. elicited: lộ ra             

B. irregular: bất thường           

C. secret: bí mật             

D. legal: hợp pháp


Câu 12:

The government is not prepared to tolerate this situation any longer.

Xem đáp án

Đáp án A

tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thường


Câu 13:

I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer

Xem đáp án

Đáp án B

a chance = bất ngờ, vô tình

A. unplanned: không có kế hoạch      

B. deliberate: cố ý

C. accidental: tình cờ     

D. unintentional: không chủ ý


Câu 14:

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

Xem đáp án

Đáp án C

sophisticated = tinh vi, phức tạp

A. expensive: đắt đỏ                                   

B. complicated: phức tạp

C. simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng                    

D. difficult to operate: khó hoạt động


Câu 15:

In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.

Xem đáp án

Đáp án B

replenish (làm đầy) ><  empty ( làm cho cạn)

Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy;  remake = đánh dấu


Câu 16:

There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.

Xem đáp án

Đáp án D

discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường)

Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng


Câu 17:

She had a cozy little apartment in Boston.

Xem đáp án

Đáp án A

cozy = ấm cúng, tiện nghi

A. uncomfortable: không thoải  mái

B. obvious: ấm  cúng     

C. thin: lười  nhác

D. dirty: bụi bẩn


Câu 18:

He was so insubordinate that he lost his job within a week.

Xem đáp án

Đáp án C

insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo

A. fresh: tươi  mới  

B.  disobedient: ngỗ nghịch     

C. obedient: biết nghe lời

D. understanding: am hiểu


Câu 19:

There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

Xem đáp án

Đáp án A

concern = liên quan, quan tâm

A. ease: giảm  bớt

B. attraction: thu  hút     

C. consideration: xem  xét       

D. spaculation: thu hút, hấp dẫn


Câu 20:

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

Xem đáp án

Đáp án B

abundance = dư thừa, phong phú

A. large quatity: số lượng nhiều

B. small quatity: số lượng ít     

C. excess: dư thừa

D. sufficiency: đầy đủ  


Bắt đầu thi ngay