Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P4)

  • 6721 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.

Xem đáp án

Đáp án A

suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc)


Câu 2:

They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.

Xem đáp án

Đáp án C

promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại)


Câu 3:

Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.

Xem đáp án

Đáp án A

few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy)


Câu 4:

We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.

Xem đáp án

Đáp án A

husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng


Câu 5:

With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty.

Xem đáp án

Đáp án D

omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến


Câu 6:

‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter.

Xem đáp án

Đáp án A

off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức)


Câu 7:

He is over the moon about his examination result.

Xem đáp án

Đáp án B

tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< very sad (rất buồn)


Câu 8:

The only means of access to the station is through a dark subway.

Xem đáp án

Đáp án C

access (n) đường vào >< outlet (n) đường ra


Câu 9:

The dim light made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in the distance.

Xem đáp án

Đáp án D

dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ)


Câu 10:

He is among wealthy members of the golf club.

Xem đáp án

Đáp án D

wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ)


Câu 11:

In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors.

Xem đáp án

Đáp án C

ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế)


Câu 12:

My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.

Xem đáp án

Đáp án C

bad- tempered (a) dễ nổi cáu >< very happy (rất vui vẻ)


Câu 13:

In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.

Xem đáp án

Đáp án B

burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú)


Câu 14:

The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.

Xem đáp án

Đáp án B

pave the way for: mở đường cho

initiate: bắt đầu, đề xướng

terminate: chấm dứt

prevent: ngăn chặn


Câu 15:

The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace.

Xem đáp án

Đáp án A

dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới


Câu 16:

About 95% of all animals are invertebrates which can live anywhere, but most, like the starfish and crab, live in the ocean.

Xem đáp án

Đáp án A

invertebrates (n) động vật không xương sống


Câu 17:

No one knew precisely what would happen to a human being in space.

Xem đáp án

Đáp án C

precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai


Câu 18:

I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract.

Xem đáp án

Đáp án B

take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (không tôn trọng)


Câu 19:

Names of people in the book were changed to preserve anonymity.

Xem đáp án

Đáp án A

preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra


Câu 20:

I can’t stand people who treat animals cruelly.

Xem đáp án

Đáp án C

cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (một cách nhẹ nhàng)


Bắt đầu thi ngay