100 câu trắc nhiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P5)
-
6722 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
Đáp án A
discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự
Câu 2:
Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women.
Đáp án D
doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn
Câu 3:
The soliders will do anything to halt the enemies from entering.
Đáp án C
halt (v) ngưng >< keep on (v) tiếp tục
Câu 4:
We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.
Đáp án A
generosity = rộng lượng, hào phóng
A. meanness: hèn hạ
B. sympathy: thông cảm
C. gratitue: lòng biết ơn
D. churlishness: thô tục
Câu 5:
Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Đáp án B
abundance = dư thừa, phong phú
A. large quatity: số lượng nhiều
B. rareness: sự hiếm có
C. excess: dư thừa
D. sufficiency: đầy đủ
Câu 6:
Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
Đáp án A
Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.
A. good: thuận lợi
B. bad: tồi tệ
C. comfortable: thoải mái
D. severe: nặng
Câu 7:
He is over the moon about his examination result.
Đáp án B
tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< disappointed (a) thất vọng
Câu 8:
In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
Đáp án B
replenish (làm đầy) >< empty (làm cho cạn)
Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu
Câu 9:
Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.
Đáp án B
depressed (a) trầm cảm >< afluent >< (a) vui tươi
Câu 10:
Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
Đáp án B
identical = giống hệt nhau
A. similar: giống nhau
B. as like as chalk and cheese: khác nhau
C. fake: giả
D. genuine: song sinh, thật
Câu 11:
Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Đáp án B
advocating = ủng hộ
A. supporting: ủng hộ
B. doubt: lưỡng lự, nghi ngại
C. advising: khuyên bảo
D. denying: từ chối
Câu 12:
There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
Đáp án A
concern = liên quan, quan tâm
A. reduce: giảm bớt
B. attraction: thu hút
C. consideration: xem xét
D. spaculation: thu hút, hấp dẫn
Câu 13:
Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.
Đáp án D
Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Câu 14:
During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
Đáp án B
Giải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gì
holding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì
Câu 15:
The distinction between schooling and education implied by this remark is important.
Đáp án A
Giải thích: imply = hàm ý
A. explicit: rõ ràng
B. implicit: tiềm ẩn
C. obscure: che khuất
D. odd: trong xó
Câu 16:
The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
Đáp án C
sophisticated = tinh vi, phức tạp
A. expensive: đắt đỏ
B. complicated: phức tạp
C. straightforward: đơn giản
D. difficult to operate: khó hoạt động
Câu 17:
Her father likes the head cabbage rare
Đáp án D
rare = sống
A. scare: sợ hãi
B. previous: quý giá
C. scarce: khan hiếm
D. over-boiled: chín kĩ
Câu 18:
Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.
Đáp án D
Câu 19:
According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.
Đáp án D
Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Các từ khác: Controlled (bị kiểm soát); short (ngắn), inadequate (không đầy đủ)