IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nhiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P5)

  • 6815 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.

Xem đáp án

Đáp án A

discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự


Câu 2:

Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women.

Xem đáp án

Đáp án D

doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn


Câu 3:

The soliders will do anything to halt the enemies from entering.

Xem đáp án

Đáp án C

halt (v) ngưng >< keep on (v) tiếp tục


Câu 4:

We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.

Xem đáp án

Đáp án A

generosity = rộng lượng, hào phóng

A. meanness: hèn hạ

B. sympathy: thông cảm

C. gratitue: lòng biết ơn

D. churlishness: thô tục


Câu 5:

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

Xem đáp án

Đáp án B

abundance = dư thừa, phong phú

A. large quatity: số lượng nhiều

B. rareness: sự hiếm có

C. excess: dư thừa

D. sufficiency: đầy đủ


Câu 6:

Adverse weather conditions made it difficult to play the game.

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.

A. good: thuận lợi

B. bad: tồi tệ

C. comfortable: thoải mái

D. severe: nặng


Câu 7:

He is over the moon about his examination result.

Xem đáp án

Đáp án B

tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< disappointed (a) thất vọng


Câu 8:

In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.

Xem đáp án

Đáp án B

replenish (làm đầy) ><  empty (làm cho cạn)

 

Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy;  remake = đánh dấu

 


Câu 9:

Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.

Xem đáp án

Đáp án B

depressed (a) trầm cảm >< afluent >< (a) vui tươi


Câu 10:

Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.

Xem đáp án

Đáp án B

identical = giống hệt nhau

A. similar: giống nhau

B. as like as chalk and cheese: khác  nhau

C. fake: giả

D. genuine: song sinh, thật


Câu 11:

Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.

Xem đáp án

Đáp án B

advocating = ủng hộ

A. supporting: ủng hộ

B. doubt: lưỡng lự, nghi ngại

C. advising: khuyên  bảo

D. denying: từ chối


Câu 12:

There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

Xem đáp án

Đáp án A

concern = liên quan, quan tâm

A. reduce: giảm  bớt

B. attraction: thu  hút

C. consideration: xem  xét

D. spaculation: thu hút, hấp dẫn


Câu 13:

Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.

Xem đáp án

Đáp án D

Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)


Câu 14:

During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gì

holding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì


Câu 15:

The distinction between schooling and education implied by this remark is important.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: imply = hàm ý

A. explicit: rõ ràng

B. implicit: tiềm  ẩn       

C. obscure: che  khuất    

D. odd: trong xó


Câu 16:

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

Xem đáp án

Đáp án C

sophisticated = tinh vi, phức tạp

A. expensive: đắt đỏ

B. complicated: phức tạp

C. straightforward: đơn giản

D. difficult to operate: khó hoạt động


Câu 17:

Her father likes the head cabbage rare

Xem đáp án

Đáp án D

rare = sống

A. scare: sợ hãi

B. previous: quý giá

C. scarce: khan hiếm

D. over-boiled: chín kĩ


Câu 18:

Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money. 

Xem đáp án

Đáp án D

 


Câu 19:

According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare. 

Xem đáp án

Đáp án D

Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)

Các từ khác: Controlled (bị kiểm soát); short (ngắn), inadequate (không đầy đủ)


Bắt đầu thi ngay