Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P2)

  • 6723 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

A chronic lack of sleep may make us  irritable and reduces our motivation to work.

Xem đáp án

Đáp án C

irritable = cáu kỉnh, khó chịu

A. uncomfortable: không thoải  mái

B. responsive: đáp ứng

C. calm: bình  tĩnh

D. miserable: khốn khổ


Câu 2:

Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.

Xem đáp án

Đáp án B

vary = làm cho biến đổi

A. restrain: kiềm chế

B. stay unchanged: không thay đổi

C. remain unstable: vẫn không ổn định

D. fluctuate: biến động


Câu 3:

Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.

Xem đáp án

Đáp án B

identical = giống hệt nhau

A. similar: giống nhau

B. different: khác  nhau

C. fake: giả

D. genuine: song sinh, thật


Câu 4:

Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.

Xem đáp án

Đáp án B

advocating = ủng hộ

A. supporting: ủng hộ

B. impugning: phản đối

C. advising: khuyên  bảo

D. denying: từ chối


Câu 5:

Her father likes the head cabbage rare.

Xem đáp án

Đáp án A

rare = sống

A. over-boiled: chín 

B. previous: quý giá

C. scarce: khan hiếm

D. scare: sợ hãi


Câu 6:

It was apparent from her face that she was really upset.

Xem đáp án

Đáp án B

apparent = obvious (rõ ràng) >< indistinct (không rõ ràng)


Câu 7:

My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.

Xem đáp án

Đáp án B

look on the bright side =  be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan


Câu 8:

There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.

Xem đáp án

Đáp án A

discernible: có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< insignificant: vô nghĩa, tầm thường


Câu 9:

Solar energy is not only plentiful but also infinite.

Xem đáp án

Đáp án C

infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát


Câu 10:

His replies were inconsistent with his previous testimony.

Xem đáp án

Đáp án B

inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì

compatible: tương thích, hòa hợp

enhanced: nâng cao

incorporated: kết hợp


Câu 11:

We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.

Xem đáp án

Đáp án B

an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động.

“a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.”


Câu 12:

A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.

Xem đáp án

Đáp án C

irritable = dễ cáu, calm = bình tĩnh


Câu 13:

We'd better speed up if we want to get there in time.

Xem đáp án

Đáp án A

slow down = làm chậm lại, speed up = vội vã, dựa vào ý : “to get there in time” (để đến đó kịp lúc)


Câu 14:

She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.

Xem đáp án

Đáp án A

generous = hào phóng, mean = bần tiện, keo kiệt


Câu 15:

Her thoughtless comments made him very angry.

Xem đáp án

Đáp án D

thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn


Câu 16:

My first impression of her was her impassive face.

Xem đáp án

Đáp án A

impassive = vô cảm

A. emotional: có cảm xúc

B. respectful: tôn  trọng

C. solid: vững  vàng

D. fractious: ngang bướng


Câu 17:

She wrote me a vicious letter.

Xem đáp án

Đáp án B

viciuos = vòng vo, luẩn quẩn

A. helpful: có ích

B. gently: cẩn thận

C. dangerous: nguy hiểm

D. healthy: khoẻ mạnh


Câu 18:

We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.

Xem đáp án

Đáp án A

generosity = rộng lượng, hào phóng

A. meanness: hèn  hạ

B. sympathy: thông cảm

C. gratitue: lòng biết ơn

D. churlishness: thô tục

 


Câu 19:

Affluent families find it easier to support their children financially.

Xem đáp án

Đáp án D

affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ)


Câu 20:

Synthetic products are made from chemicals or artificial substances.

Xem đáp án

Đáp án A

Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên)


Bắt đầu thi ngay