- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
Phiếu cuối Tuần 11 Toán lớp 2 có đáp án
-
5344 lượt thi
-
36 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
a. Số liền trước 50 là:
Chọn A
Câu 4:
Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
Chọn A
Câu 6:
Cho số a có hai chữ số. Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?
Chọn B
Câu 8:
Chọn D
Câu 12:
Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a. Hiệu của số liền sau số bé nhất có hai chữ số giống nhau và 8 là 3o
b.Biết x bé hơn 100. Vậy x là số có hai chữ số o
c. Bao gạo thứ nhất nặng 62 kg, bao gạo thứ nhất nặng hơn bao gạo thứ hai 15 kg. Vậy bao gạo thứ hai cân nặng 77kg o
a. Đ
b. S
c. S
Câu 13:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
Câu 15:
c. 10, 20, 30,40, 50, 60, 70, 80, 90,100.
Câu 16:
a) Đọc các số sau:
25: ....................................................................................................................................
34:....................................................................................................................................
a) Đọc các số sau:
25: Hai mươi lăm
34: Ba mươi tư
Câu 17:
b) Viết các số sau:
Hai mươi bảy: ............................................................................................................
Số gồm 5 chục và 7 đơn vị: ........................................................................................
Ba mươi hai đề-xi-mét:..............................................................................................
Viết các số sau:
Hai mươi bảy: 27
Số gồm 5 chục và 7 đơn vị: 57
Ba mươi hai đề-xi-mét: 32 dm
Câu 18:
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
31 và 17 62 và 44 51 và 8 82 và 9 92 và 45 52 và 27
31 - 17 = 14
62 - 44 = 18
51 - 8 = 43
82 - 9 = 73
92 - 45 =47
52 - 27 =25
Câu 25:
> , < , = ?
45 cm … 27 cm + 18 cm 52 cm + 19 cm … 81 cm
40 cm … 81 cm - 37 cm 72 cm - 39 cm … 16 cm
7 dm … 92 cm - 29 cm 41 cm - 8 cm … 4 dm
45 cm = 27 cm + 18 cm 52 cm + 19 cm > 81 cm
40 cm < 81 cm - 37 cm 72 cm - 39 cm > 16 cm
7 dm > 92 cm - 19 cm 41 cm - 8 cm < 4 dm
Câu 26:
Tính:
12 - 7 + 8 = ....................
12 - 9 + 7 = .................
62 - 22 - 28 = .................
32 - 8 + 7 = ...................
42 - 15 + 6 =.................
11 - 5 + 7 =.......................
24 + 6 - 11 = ......................
45 - 3 + 28 = ....................
37 + 15 - 39 = ................
12 - 7 + 8 =5 + 8
= 13
12 - 9 + 7 =3 + 7
=10
62 - 22 + 28 =40 – 28
=12
32 - 8 + 7 = 24 +7
= 31
42 - 15 + 6 = 27 + 6
=33
11 - 5 + 7 = 6+ 7
= 13
24 + 6 - 11 = 30 – 11
=19
45 - 3 + 28 = 42 + 28
=70
37 + 15 - 39 = 52 – 39
=13
Câu 27:
Tuổi của em là :
22 – 5 = 17( tuổi)
Đáp số : 17 tuổi.
Câu 28:
Can 2 có số lít dầu là :
62 – 34 = 28 (l)
Đáp số : 28 l dầu
Câu 29:
Một người nuôi 72 con vịt . Sau khi bán đi một số con vịt thì còn lại 27 con vịt . Hỏi người đó đã bán bao nhiêu con vịt ?
Người đó đã bán số con vịt là :
72 – 27 = 45 (con)
Đáp số : 45 con vịt
Câu 30:
Đổi 2dm 7cm = 27cm
Thanh gỗ còn lại dài là :
72 – 27 = 45 (cm)
Đáp số : 45 cm
Câu 32:
Em lập bài toán có phép tính 12 - 7 rồi giải bài toán đó
Bài giải
Anh còn lại số viên bi là :
12 – 7 = 5 ( viên bi)
Đáp số : 5 viên bi