Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)

  • 3242 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which is stressed differently from the rest

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 2:

Choose the word which is stressed differently from the rest

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/


Câu 5:

Some parents may try to impose their choices of university or career _______ their children regardless of their children’s preferences.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: career on (sự nghiệp gì)

Dịch: Một số cha mẹ có thể cố gắng áp đặt lựa chọn trường đại học hoặc nghề nghiệp của họ cho con cái của họ bất kể sở thích của con cái họ như thế nào.


Câu 6:

She _______ stay at home to look after her children because there is no one to help her.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: have to = phải làm gì (như sự bắt buộc)

Dịch: Cô ấy phải ở nhà trông con vì không có ai giúp đỡ.


Câu 7:

He kept beeping the car horn loudly and the other drivers became _________

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: become + adj = trở nên như thế nào

Dịch: Anh ta liên tục bấm còi xe inh ỏi khiến các tài xế khác tỏ ra khó chịu.


Câu 8:

A: Do you feel like going to the prom with me? - B: ______________

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: A: Bạn có cảm thấy muốn đi dự vũ hội với tôi không? - B: Điều đó sẽ rất tuyệt.


Câu 9:

In order to ____________ the gap between the old generation and the younger one, mutual understanding is the vital key.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích: bridge the gap = thu hẹp khoảng cách

Dịch: Để thu hẹp khoảng cách giữa thế hệ già và thế hệ trẻ, sự hiểu biết lẫn nhau là chìa khóa quan trọng.


Câu 10:

Our company is seeking for candidates who are ________ and hard-working.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn A

Dịch: Công ty chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên đáng tin cậy và chăm chỉ.


Câu 11:

It is their neighbours _______ they have a very good relationship with.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: đại từ quan hệ thay thế cho ‘their neighbours’ dùng được cả ‘who’ và ‘that’

Dịch: Đó là những người hàng xóm của họ mà họ có một mối quan hệ rất tốt.


Câu 12:

It’s absolutely vital for teenagers _______ how to cope with loneliness.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: It + be + adj + to V (Thật … khi làm gì)

Dịch: Học cách đối mặt với sự cô đơn là điều hoàn toàn quan trọng đối với thanh thiếu niên.


Câu 13:

People reacted angrily to the city's failure _________ an efficient public transport system.

Xem đáp án

Đáp án đúng A

Giải thích: failure to V (thất bại khi làm gì)

Dịch: Người dân phản ứng giận dữ trước việc thành phố không cung cấp một hệ thống giao thông công cộng hiệu quả.


Câu 14:

Choose the best answer to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following sentence.

Sometimes, in order to get things done, you have to take the initiative.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: take the initiative (chủ động) = raise the first idea (đưa ra ý kiến đầu tiên)

Dịch: Đôi khi, để hoàn thành công việc, bạn phải chủ động.


Câu 15:

Suddenly, Maria felt extremely tired and her face sounded pale.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: sửa thành “stayed” để câu mang đúng nghĩa

Dịch: Đột nhiên, Maria cảm thấy vô cùng mệt mỏi và mặt cô tái mét.


Câu 16:

My parents forbid me wear tight tops and have my hair dyed. They think that the clothes and dyed hair break rules and norms of society.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: sửa thành “to wear” (forbid sb to V: cấm ai làm gì)

Dịch: Bố mẹ cấm tôi mặc áo bó sát và nhuộm tóc. Họ cho rằng quần áo và tóc nhuộm phá vỡ các quy tắc và chuẩn mực của xã hội.


Câu 18:

Read the statements and decide they are true (T) or false (F).

Parents should talk with their children openly, stand beside them and give them emotional support in time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào câu: It is also important for parents to have open conversations with teens about their feelings and relationships.

Dịch: Điều quan trọng nữa là cha mẹ cần có những cuộc trò chuyện cởi mở với thanh thiếu niên về cảm xúc và mối quan hệ của chúng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương