Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 6)
-
3241 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Đáp án đúng A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/
Câu 2:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 3:
Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 4:
Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 5:
Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many smaller companies simply cannot afford _________ health insurance for employees and remain in business.
Đáp án đúng: C
Giải thích: afford + to V: đủ khả năng tài chính để làm gì
Dịch: Nhiều công ty nhỏ hơn chỉ đơn giản là không có khả năng mua bảo hiểm y tế cho nhân viên và vẫn hoạt động kinh doanh.
Câu 6:
It was at the age of 18 _____ she was admitted to a prestigious university in America.
Đáp án đúng: B
Dịch: Năm 18 tuổi, cô được nhận vào một trường đại học danh tiếng của Mỹ.
Câu 7:
All students should engage ___________ intellectually challenging work and should graduate on the basis of what they know and can do.
Đáp án đúng: D
Giải thích: engage in = tham gia vào
Dịch: Tất cả sinh viên nên tham gia vào công việc đầy thử thách trí tuệ và nên tốt nghiệp dựa trên những gì họ biết và có thể làm.
Câu 8:
I was _______ to be a professional dancer, and practised for hours every day.
Đáp án đúng: A
Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn A
Dịch: Tôi quyết tâm trở thành một vũ công chuyên nghiệp, và luyện tập hàng giờ mỗi ngày.
Câu 9:
Children ____________ break the rules, or quarrel with their parents.
Đáp án đúng: B
Giải thích:
A. must = phải
B. mustn’t = không được phép
C. have to = phải
D. don’t have to = không cần phải
Dịch: Trẻ em không được vi phạm các quy tắc, hoặc cãi vã với cha mẹ của chúng.
Câu 10:
Different people may have different _________ towards clothing because there are no global standards.
Đáp án đúng: D
Giải thích:
ways (n) cách thức
attitudes (n) quan điểm
thinking (n) suy nghĩ, ý tưởng
behaviours (n) cách cư xử
Dịch: Những người khác nhau có thể có quan điểm về cách ăn mặc khác nhau vì không có tiêu chuẩn toàn cầu.
Câu 11:
Although the dish smelt ________, he refused to eat, saying that he was not hungry.
Đáp án đúng: A
Giải thích: smell + adj = có mùi như thế nào
Dịch: Mặc dù món ăn có mùi thơm ngon, anh ta từ chối ăn, nói rằng anh ta không đói.
Câu 12:
She just needs someone who can lend a(n) ______ ear to her once in a while.
Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn D
Dịch: Cô ấy chỉ cần một người có thể cho cô ấy một đôi tai cảm thông đôi lần.