Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 6)

  • 3241 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án đúng A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/


Câu 2:

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /d/


Câu 3:

Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 4:

Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 5:

Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Many smaller companies simply cannot afford _________ health insurance for employees and remain in business.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: afford + to V: đủ khả năng tài chính để làm gì

Dịch: Nhiều công ty nhỏ hơn chỉ đơn giản là không có khả năng mua bảo hiểm y tế cho nhân viên và vẫn hoạt động kinh doanh.


Câu 6:

It was at the age of 18 _____ she was admitted to a prestigious university in America.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Năm 18 tuổi, cô được nhận vào một trường đại học danh tiếng của Mỹ.


Câu 7:

All students should engage ___________ intellectually challenging work and should graduate on the basis of what they know and can do.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: engage in = tham gia vào

Dịch: Tất cả sinh viên nên tham gia vào công việc đầy thử thách trí tuệ và nên tốt nghiệp dựa trên những gì họ biết và có thể làm.


Câu 8:

I was _______ to be a professional dancer, and practised for hours every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn A

Dịch: Tôi quyết tâm trở thành một vũ công chuyên nghiệp, và luyện tập hàng giờ mỗi ngày.


Câu 9:

Children ____________ break the rules, or quarrel with their parents.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích:

A. must = phải

B. mustn’t = không được phép

C. have to = phải

D. don’t have to = không cần phải

Dịch: Trẻ em không được vi phạm các quy tắc, hoặc cãi vã với cha mẹ của chúng.


Câu 10:

Different people may have different _________ towards clothing because there are no global standards.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích:

ways (n) cách thức

attitudes (n) quan điểm

thinking (n) suy nghĩ, ý tưởng

behaviours (n) cách cư xử

Dịch: Những người khác nhau có thể có quan điểm về cách ăn mặc khác nhau vì không có tiêu chuẩn toàn cầu.


Câu 11:

Although the dish smelt ________, he refused to eat, saying that he was not hungry.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: smell + adj = có mùi như thế nào

Dịch: Mặc dù món ăn có mùi thơm ngon, anh ta từ chối ăn, nói rằng anh ta không đói.


Câu 12:

She just needs someone who can lend a(n) ______ ear to her once in a while.

Xem đáp án

Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn D

Dịch: Cô ấy chỉ cần một người có thể cho cô ấy một đôi tai cảm thông đôi lần.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương