Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
-
6675 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer to the following questions.
Commercial centres are _______ they were many years ago.
-“popular” là tính từ dài
-more + adj + than
=>Commercial centres are more popular than they were many years ago.
Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the correct answer to the following questions.
Computers are considered as_______tools today.
So sánh hơn nhất với adj dài: the most+ adj
=>Computers are considered as the most modern tools today.
Tạm dịch: Máy tính được coi là công cụ hiện đại nhất ngày nay.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Choose the correct answer to the following questions.
A supermarket is _______a shopping centre.
so sánh kém: less + adj + than
=>A supermarket is less convenient than a shopping centre.
Tạm dịch: Một siêu thị kém thuận tiện hơn so với một trung tâm mua sắm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Choose the correct answer to the following questions.
Vietnam becomes _______ to foreign tourists.
so sánh kép: more and more + adj
=>Vietnam becomes more and more attractive to foreign tourists.
Tạm dịch: Việt Nam ngày càng trở nên hấp dẫn đối với khách du lịch nước ngoài.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Choose the correct answer to the following questions.
Can Tho is _______ from Sai Gon than Bien Hoa is.
so sánh hơn của tính từ “far”: further
=>Can Tho is further from Sai Gon than Bien Hoa is.
Tạm dịch: Từ Sài Gòn, Cần Thơ xa hơn Biên Hòa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose the correct answer to the following questions.
Bao Yen sings_______ than this singer.
so sánh hơn của trạng từ “well”: better
=>Bao Yen sings better than this singer.
Tạm dịch: Bảo Yến hát hay hơn ca sĩ này.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Choose the correct answer to the following questions.
She speaks English as ______ as you.
-sau động từ thường “speak” ta cần trạng từ để bổ ngữ
-as + adv + as
=>She speaks English as clearly as you.
Tạm dịch: Cô ấy nói tiếng Anh rõ ràng như bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Choose the correct answer to the following questions.
She is the _______ daughter in the family.
so sánh hơn nhất của tính từ ngắn: the + adj – est
old => eldest/ oldest
Cả oldest và eldest đều dùng ở trong trường hợp này, tuy nhiên nếu trong một nhóm người, người nào lớn tuổi nhất thì ta nói người đó là "eldest", đặc biệt nếu là anh chị em trong gia đình, thì eldest là người sinh ra trước tiên, tức là anh cả hay chị cả.
=>She is the eldest daughter in the family.
Dịch: Chị gái tôi là chị cả trong gia đình
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose the correct answer to the following questions.
This car is _______ than mine.
so sánh kém: less + adj + than
=>This car is less expensive than mine.
Tạm dịch: Chiếc xe này rẻ hơn xe của tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Choose the correct answer to the following questions.
He is the _______ student in this class.
so sánh hơn nhất của tính từ dài: the + most + adj
=>He is the most intelligent student in this class.
Tạm dịch: Anh ấy là học sinh thông minh nhất lớp này
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.
S + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Hot => hotter
=>The weather this summer is even hotter than last summer.
Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.
Câu 12:
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Long => longer
=> She can’t stay longer than 30 minutes.
Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.
Câu 13:
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
cheap => cheaper
=>The red shirt is better but it’s cheaper than the white one.
Tạm dịch : Cái áo đỏ tốt hơn nhưng rẻ hơn áo trắng.
Câu 14:
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:
Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun
Dangerous => more dangerous
=>Being a firefighter is more dangerous than being a builder.
Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng
Câu 15:
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)
=>Hot dogs are better .than hamburgers.
Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.
Câu 16:
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Đặc biệt: Clever là tính từ dài nhưng không áp dụng quy tắc của tính từ dài.
Clever => the cleverest
=>He is the cleverest . student in my group.
Tạm dịch : Anh ấy là học sinh thông minh nhất nhóm.
Câu 17:
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:
Subject + verb + the + adj-est...
Đặc biệt: Good => the best (không dùng the goodest)
=>It’s the best . holiday I’ve had.
Tạm dịch: Đó là kì nghỉ tuyệt nhất mà tôi có.
Câu 18:
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài:
Subject + verb + the + most + adj/adv...
Popular => the most popular
=>My Tam is one of the most popular . singers in my country.
Tạm dịch : Mỹ Tâm là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất ở đất nước tôi.
Câu 19:
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:
Subject + verb + the + adj-est...
Close => the closest
=>Which planet is the closest . to the Sun?
Tạm dịch: Vùng đất ở gần hệ Mặt trời nhất nằm ở đâu?
Câu 20:
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:
Subject + verb + the + adj-est...
Large => the largest
=>It’s the largest company in the country.
Tạm dịch : Công ty đó là công ty lớn nhất của đất nước đó.
Câu 21:
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
His mother is _____ mine, but he is younger than me.
Cấu trúc so sánh hơn: to be + short adj-er/more + long adj + than
old là tính từ ngắn nên ở dạng so sánh sẽ là: older than
=> His mother is older than mine, but he is younger than me.
Tạm dịch: Mẹ của anh ta lớn tuổi hơn mẹ tôi nhưng anh ta lại trẻ hơn tôi.
Đáp án cần chọn là: D