IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/01/2023 1,894

Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ (đơn vị: km/h) của 25 xe qua trạm như sau:

 

20

41

41

80

40

52

52

52

60

55

60

60

62

60

55

60

55

90

70

35

40

30

30

80

25

 

 

Tìm các số liệu bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu trên.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Sắp xếp các số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được:

20      25      30      30      35      40      40      41      41      52      52      52      55      55      55          60      60      60      60      60      62      70      80      80      90

Mẫu số liệu có n = 25, do đó trung vị là số liệu thứ 13 trong dãy nên Me = 55.

Từ đó suy ra tứ phân vị thứ hai là Q2 = 55.

Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu gồm 12 số liệu sau:

20      25      30      30      35      40      40      41      41      52      52      52

Do đó, Q1 = (40 + 40) : 2 = 40.

Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu gồm 12 số liệu sau:

55      55      60      60      60      60      60      62      70      80      80      90

Do đó, Q3 = (60 + 60) : 2 = 60.

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là ∆Q = Q3 – Q1 = 60 – 40 = 20.

Ta có: Q1 – 1,5 . ∆Q = 40 – 1,5 . 20 = 10; Q3 + 1,5 . ∆Q = 60 + 1,5 . 20 = 90.

Trong mẫu số liệu đã cho không có giá trị nào bé hơn 10 và lớn hơn 90 nên mẫu số liệu không có giá trị bất thường.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm N, M, P sao cho \(BN = \frac{a}{3},CM = \frac{{2a}}{3},AP = x\left( {0 < x < a} \right)\). Tìm giá trị của x theo a để đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM.

Xem đáp án » 05/01/2023 2,347

Câu 2:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, AD = 3 cm. Tính \(\left| {\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BA} } \right|\).

Xem đáp án » 05/01/2023 2,304

Câu 3:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ \(\overrightarrow {OB} \) cùng phương với vectơ nào sau đây?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/01/2023 982

Câu 4:

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 05/01/2023 832

Câu 5:

Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ:

Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ: A M B Đẳng thức nào sau đây đúng A. vecto MB  (ảnh 1)

Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 05/01/2023 755

Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2; 1), B(1; 10) và điểm C(m; 2m – 17). Tất cả các giá trị của tham số m sao cho AB vuông góc với OC là

Xem đáp án » 05/01/2023 591

Câu 7:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 05/01/2023 537

Câu 8:

Mệnh đề nào sau đây sai:

Xem đáp án » 05/01/2023 465

Câu 9:

Cho tam giác đều ABC cạnh 4. Vectơ \( - \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \) có độ dài là.

Xem đáp án » 05/01/2023 338

Câu 10:

Khoảng tứ phân vị ∆Q

Xem đáp án » 05/01/2023 298

Câu 11:

Cho tam giác ABC cân tại A có \[\widehat A = 120^\circ \]. Khi đó sin B bằng:

Xem đáp án » 05/01/2023 244

Câu 12:

Cho mẫu số liệu sau:

5; 6; 12; 2; 5; 17; 23; 15; 10.

Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án » 05/01/2023 244

Câu 13:

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

Xem đáp án » 05/01/2023 226

Câu 14:

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 05/01/2023 217

Câu 15:

Cho tam giác ABC đều. Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right)\).

Xem đáp án » 05/01/2023 216

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »