IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/08/2023 29

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. n ℕ, n2 + 1 không chia hết cho 3


Đáp án chính xác


B. n ℝ, |x| < 3 x < 3



C. n ℝ, (x – 1)2 ≠ x – 1



D. n ℕ, n2 + 1 chia hết cho 4.


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

+) Với mọi số tự nhiên thì có các trường hợp sau:

n = 3k  n2 + 1 = (3k)2 + 1 chia 3 dư 1

n = 3k + 1  n2 + 1 = (3k + 1)2 + 1 = 9k2 + 6k + 2 chia 3 dư 2

n = 3k + 2  n2 + 1 = (3k + 2)2 + 1 = 9k2 + 12k + 5 chia 3 dư 2

Suy ra  n  ℕ, n2 + 1 không chia hết cho 3, mệnh đề A đúng

+) Với mọi số tự nhiên thì có các trường hợp sau:

n = 4k  n2 + 1 = (4k)2 + 1 chia 4 dư 1

n = 4k + 1  n2 + 1 = (4k + 1)2 + 1 = 16k2 + 8k + 2 chia 4 dư 2

n = 4k + 2  n2 + 1 = (4k + 2)2 + 1 = 16k2 + 16k + 5 chia 4 dư 1

n = 4k + 3  n2 + 1 = (4k + 3)2 + 1 = 16k2 + 24k + 10 chia 4 dư 2

Suy ra   n  ℕ, n2 + 1 không chia hết cho 4, do đó mệnh đề D sai.

+) Ta có: x = – 4 < 3, nhưng |x| = | – 4| = 4 > 3, suy ra mệnh đề B sai

+) Với x = 1, ta có (x – 1)2 = (1 – 1)2 = 0 và x – 1 = 1 – 1 = 0, do đó mệnh đề C sai

Vậy ta chọn đáp án A.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho a là số thực dương, a ≠ 1 và \(P = {\log _{\sqrt[3]{a}}}{a^3}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án » 17/08/2023 81

Câu 2:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y = 3f(x + 2) - x^3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Hàm số y = 3f(x + 2) – x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án » 17/08/2023 78

Câu 3:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f(x^2 - 4x) = m có ít nhất  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f(x2 – 4x) = m có ít nhất ba nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?

Xem đáp án » 17/08/2023 76

Câu 4:

Tổng các nghiệm của phương trình 3x+1 + 31-x = 10.

Xem đáp án » 17/08/2023 72

Câu 5:

Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x3 + 2x2 + 3x + 2 = y3.

Xem đáp án » 17/08/2023 58

Câu 6:

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}y + x{y^2} = 6{{\rm{x}}^2}\\1 + {x^2}{y^2} = 5{{\rm{x}}^2}\end{array} \right.\).

Xem đáp án » 17/08/2023 54

Câu 7:

Hình bình hành ABCD có AC AD và AD = 3,5; \(\widehat D = 50^\circ \). Tính diện tích ABCD.

Xem đáp án » 17/08/2023 52

Câu 8:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (–∞; +∞)

Xem đáp án » 17/08/2023 49

Câu 9:

Tìm giá trị nhỏ nhất của x2 + 3x + 4.

Xem đáp án » 17/08/2023 49

Câu 10:

Chứng minh \(\frac{1}{{1 + {a^3}}} + \frac{1}{{1 + {b^3}}} + \frac{1}{{1 + {c^3}}} \ge \frac{3}{{1 + abc}}\) với a, b, c ≥ 1.

Xem đáp án » 17/08/2023 48

Câu 11:

Cho x, y là các số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 17/08/2023 48

Câu 12:

Cho tam giác ABC có cạnh a, b, c thỏa mãn bc = a2.

Chứng minh rằng sinB.sinC = sin2A và hb . hc = ha2.

Xem đáp án » 17/08/2023 47

Câu 13:

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + 6x + 9.

Xem đáp án » 17/08/2023 45

Câu 14:

Chứng minh bất đẳng thức sinx < x với mọi x > 0 và sinx > x với mọi x < 0.

Xem đáp án » 17/08/2023 45

Câu 15:

Khai triển (x – 2)2.

Xem đáp án » 17/08/2023 41