Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Các dòng không khí di chuyển những đám mây khắp toàn cầu, ________ phân tử mây va chạm vào nhau, _________ với nhau, gia tăng kích cỡ và rơi xuống thành mưa.
Ta nhận thấy các từ trong các phương án lựa chọn để điền vào vị trí thứ nhất: những, vô số, nhiều, các đều là những từ chỉ số nhiều nên ta không thể dựa vào vị trí này để chọn được phương án đúng. Ta xem xét đến vị trí số 2. Học sinh giải thích nghĩa của từng từ phân tích sự logic ý nghĩa giữa từ được đặt vào và về câu đứng trước sau nó.
- kết hợp: gắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau.
- tạo: làm ra, từ chỗ không có trở thành có và tồn tại.
- cộng hưởng: dao động với biên độ rất lớn.
- bổ sung: thêm vào cho đủ.
Trong 4 từ trên, chỉ có từ kết hợp khi điền vào chỗ trống thứ 2 diễn tả đúng nhất ý nghĩa của câu. → Chọn A.
Biết rằng khi nung nóng một vật với nhiệt độ tăng từ , mỗi phút tăng trong 70 phút, sau đó giảm mỗi phút trong 50 phút. Hàm số biểu thị nhiệt độ () trong tủ theo thời gian t (phút) có dạng: (a là hằng số). Biết rằng, T(t) là hàm liên tục trên tập xác định. Tìm giá trị của a.
Ở một loài thực vật sinh sản bằng tự thụ phấn, gene A quy định khả năng nảy mầm trên đất có kim loại nặng, allele a không có khả năng này nên hạt có kiểu gene aa bị chết khi đất có kim loại nặng. Tiến hành gieo 1000 hạt (gồm 100 hạt AA, 400 hạt Aa, 500 hạt aa) trên đất có kim loại nặng các hạt sau khi nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa, kết hạt tạo thế hệ F1; F1 nảy mầm và sinh trưởng, sau đó kết hạt tạo thế hệ F2. Lấy một hạt ở đời F2, xác suất để hạt nảy mầm được trên đất có kim loại nặng là bao nhiêu phần trăm (nhập đáp án vào ô trống)?
Đáp án: _______.
Malic acid là một loại acid tự nhiên, thường được tìm thấy trong các loại trái cây, đặc biệt là quả táo và các loại rau. Công thức cấu tạo của malic acid được cho như sau:
Phát biểu nào sau đây về malic acid là đúng?
Cho bảng số liệu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 2015 - 2022:
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Xuất khẩu |
8557,7 |
11278,1 |
14844,8 |
17412,1 |
16949,6 |
20750,5 |
Nhập khẩu |
11797,4 |
14284,5 |
19735,4 |
18968,1 |
25490,6 |
29997,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 2015 - 2022?