Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào về mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005?
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
A. Giá trị mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của kinh tế nhà nước, kinh tế ngoài nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tốc độ tăng trưởng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của kinh tế nhà nước, kinh tế ngoài nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Cơ cấu mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của kinh tế nhà nước, kinh tế ngoài nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Chuyển dịch cơ cấu mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của kinh tế nhà nước, kinh tế ngoài nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Biểu đồ thể hiện cơ cấu mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của kinh tế nhà nước, kinh tế ngoài nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Vì:
- Số năm: 2.
- Đơn vị: %.
- Dạng biểu đồ: Tròn.
→ Chọn C.
Biết rằng khi nung nóng một vật với nhiệt độ tăng từ , mỗi phút tăng trong 70 phút, sau đó giảm mỗi phút trong 50 phút. Hàm số biểu thị nhiệt độ () trong tủ theo thời gian t (phút) có dạng: (a là hằng số). Biết rằng, T(t) là hàm liên tục trên tập xác định. Tìm giá trị của a.
Ở một loài thực vật sinh sản bằng tự thụ phấn, gene A quy định khả năng nảy mầm trên đất có kim loại nặng, allele a không có khả năng này nên hạt có kiểu gene aa bị chết khi đất có kim loại nặng. Tiến hành gieo 1000 hạt (gồm 100 hạt AA, 400 hạt Aa, 500 hạt aa) trên đất có kim loại nặng các hạt sau khi nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa, kết hạt tạo thế hệ F1; F1 nảy mầm và sinh trưởng, sau đó kết hạt tạo thế hệ F2. Lấy một hạt ở đời F2, xác suất để hạt nảy mầm được trên đất có kim loại nặng là bao nhiêu phần trăm (nhập đáp án vào ô trống)?
Đáp án: _______.
Malic acid là một loại acid tự nhiên, thường được tìm thấy trong các loại trái cây, đặc biệt là quả táo và các loại rau. Công thức cấu tạo của malic acid được cho như sau:
Phát biểu nào sau đây về malic acid là đúng?
Cho bảng số liệu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 2015 - 2022:
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Xuất khẩu |
8557,7 |
11278,1 |
14844,8 |
17412,1 |
16949,6 |
20750,5 |
Nhập khẩu |
11797,4 |
14284,5 |
19735,4 |
18968,1 |
25490,6 |
29997,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 2015 - 2022?