D. I decide to use public transport without asking anyone to take me there.
Kiến thức về cấu trúc đồng nghĩa
Dịch: Tôi có thể nhờ người đưa tôi đến đó hoặc sử dụng phương tiện giao thông công cộng. Tôi thích lựa chọn thứ hai hơn.
A. Tôi có thể sử dụng phương tiện giao thông công cộng, vì vậy tôi không cần phải nhờ người đưa tôi đến đó.
→ Sai nghĩa. Cấu trúc: (not) need to V: (không) cần làm gì
B. Tôi thích đến đó bằng phương tiện giao thông công cộng hơn là nhờ người đưa đến.
→ Đúng. Cấu trúc: S + would rather (’d rather) + N/V-inf + than/or + N/V-inf: thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì
C. Tôi sẽ thử sử dụng phương tiện giao thông công cộng trước khi nhờ người đưa đến đó.
→ Sai nghĩa. Cấu trúc: try + V-ing: thử làm gì đó; before + V-ing: trước khi làm gì
D. Tôi quyết định sử dụng phương tiện giao thông công cộng mà không nhờ ai đưa tôi đến đó cả.
→ Sai nghĩa. Cấu trúc: decide to V: quyết định làm gì; without + N/V-ing: mà không…
Chọn B.
Biết rằng khi nung nóng một vật với nhiệt độ tăng từ , mỗi phút tăng trong 70 phút, sau đó giảm mỗi phút trong 50 phút. Hàm số biểu thị nhiệt độ () trong tủ theo thời gian t (phút) có dạng: (a là hằng số). Biết rằng, T(t) là hàm liên tục trên tập xác định. Tìm giá trị của a.
Ở một loài thực vật sinh sản bằng tự thụ phấn, gene A quy định khả năng nảy mầm trên đất có kim loại nặng, allele a không có khả năng này nên hạt có kiểu gene aa bị chết khi đất có kim loại nặng. Tiến hành gieo 1000 hạt (gồm 100 hạt AA, 400 hạt Aa, 500 hạt aa) trên đất có kim loại nặng các hạt sau khi nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa, kết hạt tạo thế hệ F1; F1 nảy mầm và sinh trưởng, sau đó kết hạt tạo thế hệ F2. Lấy một hạt ở đời F2, xác suất để hạt nảy mầm được trên đất có kim loại nặng là bao nhiêu phần trăm (nhập đáp án vào ô trống)?
Đáp án: _______.
Malic acid là một loại acid tự nhiên, thường được tìm thấy trong các loại trái cây, đặc biệt là quả táo và các loại rau. Công thức cấu tạo của malic acid được cho như sau:
Phát biểu nào sau đây về malic acid là đúng?
Cho bảng số liệu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 2015 - 2022:
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Xuất khẩu |
8557,7 |
11278,1 |
14844,8 |
17412,1 |
16949,6 |
20750,5 |
Nhập khẩu |
11797,4 |
14284,5 |
19735,4 |
18968,1 |
25490,6 |
29997,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 2015 - 2022?