B. He thought slowly, which caused the accident.
D. The accident happened because he was confused.
Kiến thức về cấu trúc câu, cụm từ đồng nghĩa
Dịch: Suy nghĩ nhanh nhạy của anh ấy đã ngăn chặn được tai nạn xảy ra.
A. Anh ấy phản ứng nhanh và tránh được tai nạn. → Đúng.
B. Anh ấy suy nghĩ chậm chạp, điều này đã gây ra tai nạn. → Sai nghĩa. Trong mệnh đề quan hệ không xác định, đại từ quan hệ “which” có thể được dùng thay thế cho cả mệnh đề phía trước nó.
C. Suy nghĩ nhanh nhạy của anh ấy đã khiến tai nạn trở nên tồi tệ hơn. → Sai nghĩa. Cấu trúc: make sth worse: khiến cho điều gì trở nên tồi tệ hơn
D. Tai nạn đã xảy ra vì anh ấy đã bối rối. → Sai nghĩa: because + clause: bởi vì
Chọn A.
Điều tra tiền lương hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) của 30 công nhân của một xưởng may, ta có bảng phân bố tần số như sau:
Tiền lương trung bình hàng tháng của công nhân là: (nhập đáp án vào ô trống, làm tròn kết quả đến hàng phần mười, đơn vị: triệu đồng)
Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình , ở đây thời gian tính bằng giây và quãng đường tính bằng centimét. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần (nhập đáp án vào ô trống)?
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Sau khi giành được độc lập, nhiều nước Đông Nam Á đã có dự định thành lập một tổ chức khu vực nhằm tạo nên sự hợp tác phát triển trên các lĩnh vực kinh tế, khoa học - kĩ thuật và văn hóa; ngoài ra hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn đang tìm cách biến Đông Nam Á thành “sân sau” của họ.
Cho hàm số có đồ thị . Tiếp tuyến của tại điểm có tung độ bằng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu (nhập đáp án vào ô trống)?
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?