B. show your approval.
D. do me a favour.
Kiến thức về kết hợp từ
A. have the courage (to do sth): có can đảm làm gì
B. show one’s approval: thể hiện sự chấp thuận, đồng ý
C. give sb a promise: hứa với ai cái gì
D. do sb a favour: giúp ai làm việc gì
Chọn D.
Dịch: Bạn có thể giúp tôi một việc là bảo Oliver tới gặp tôi ở văn phòng không? Việc này rất gấp.
Daniel, a supervisor, is expressing his concern for Camila, an employee. What would be the best response for Camilla in this situation?
Daniel: I’ve noticed a decline in your performance over the past few weeks. Is there something affecting your work?
Camila: _____________