Kiến thức về từ vựng
A. amateur /ˈæmətə(r)/, /ˈæmətʃə(r)/ (adj): nghiệp dư
B. paid /peɪd/ (adj): được trả lương
C. competent /ˈkɒmpɪtənt/, /ˈkɑːmpɪtənt/ (adj): có trình độ
D. professional /prəˈfeʃənl/ (adj): chuyên nghiệp
Chọn D.
Dịch: Tôi chỉ làm ảo thuật để giải trí thôi, chưa bao giờ nghĩ đến việc trở thành một ảo thuật gia chuyên nghiệp.
Phosphine () là một chất khí không màu, nhẹ hơn không khí, rất độc và dễ cháy. Khí này thường thoát ra từ xác động vật thối rữa, khi có mặt diphosphine () thường tự bốc cháy trong không khí, đặc biệt ở thời tiết mưa phùn, tạo hiện tượng “ma trơi” ngoài nghĩa địa.
Phản ứng cháy phosphine:
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất cho trong bảng sau:
Chất |
PH3(g) |
P2O5(s) |
H2O(l) |
(kJ/mol) |
5,4 |
−365,8 |
−285,8 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là