Kiến thức về kết hợp từ
A. give sb an order: ra lệnh cho ai
B. give sb permission: cho phép ai
C. take advantage of sb/sth: lợi dụng ai/cái gì
D. take sth into account: xem xét cái gì
Chọn B.
Dịch: Thẩm phán đã cho phép chúng tôi gọi một nhân chứng bất ngờ, điều này khiến bên kia trông có vẻ sợ hãi vì rõ ràng họ đã không chuẩn bị cho tình huống bất ngờ này.
Phosphine () là một chất khí không màu, nhẹ hơn không khí, rất độc và dễ cháy. Khí này thường thoát ra từ xác động vật thối rữa, khi có mặt diphosphine () thường tự bốc cháy trong không khí, đặc biệt ở thời tiết mưa phùn, tạo hiện tượng “ma trơi” ngoài nghĩa địa.
Phản ứng cháy phosphine:
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất cho trong bảng sau:
Chất |
PH3(g) |
P2O5(s) |
H2O(l) |
(kJ/mol) |
5,4 |
−365,8 |
−285,8 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu đời sau hưởng lạc.