Synonyms: Choose A, B, C, or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.
Kiến thức về từ đồng nghĩa
- demolish /dɪˈmɒlɪʃ/, /dɪˈmɑːlɪʃ/ (v): phá hủy, dỡ bỏ
A. preserve /prɪˈzɜːv/ (v): bảo tồn
B. build /bɪld/ (v): xây dựng
C. design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế
D. destroy /dɪˈstrɔɪ/ (v): phá hủy
→ demolish = destroy. Chọn D.
Dịch: Hôm nay họ sẽ phá bỏ tòa thị chính cũ, cảm giác như chúng ta đang mất đi một phần lịch sử và tất cả những kỷ ức gắn liền với nó.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Tùy bút là một thể văn. Tuy có chỗ gần với các thể bút kí, kí sự ở yếu tố miêu tả, ghi chép những hình ảnh, sự việc mà nhà văn quan sát, chứng kiến, nhưng tùy bút thiên về kể, chú trọng thể hiện cảm xúc, tình cảm, suy nghĩ của tác giả trước các hiện tượng và vấn đề của đời sống.