Kiến thức về từ vựng
A. imprison /ɪmˈprɪzn/ (v): bỏ tù → be imprisoned (for + time): bị bỏ tù thời gian bao lâu
B. punish /ˈpʌnɪʃ/ (v): trừng phạt → punish sb for sth: trừng phạt ai vì tội gì
C. charge /tʃɑːdʒ/ (v): buộc tội → charge sb with sth: buộc tội ai về việc gì
D. sentence /ˈsentəns/ (v): kết án → sentence sb to sth: kết án ai tội gì
Chọn A.
Dịch: Bạn có thể tưởng tượng được cảm giác bị cầm tù trong nhiều năm trong phòng giam là như thế nào không?
Edward, the manager, is requesting a meeting’s report from his assistant, Ella. What would be the best response for Ella in this situation?
Edward: I want the report for today’s meeting by Saturday.
Ella: _____________
Cho các phát biểu sau về hydrocarbon:
(1) Alkane có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế nguyên tử H.
(2) Phản ứng đặc trưng của alkene là phản ứng cộng.
(3) Alkyne làm mất màu nước bromine chậm hơn alkene.
(4) Phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzene của benzene và đồng đẳng dễ dàng hơn alkane.
Các phát biểu đúng là