Antonyms: Choose A, B, C, or D that has the OPPOSITE meaning to the underlined word/ phrase in each question.
Kiến thức về từ trái nghĩa
- introverted /ˈɪntrəvɜːtɪd/ (adj): hướng nội, thích ở một mình
A. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): hay lo lắng
B. popular /ˈpɒpjələ(r)/, /ˈpɑːpjələr/ (adj): nổi tiếng
C. reserved /rɪˈzɜːvd/ (adj): dè dặt, kín đáo
D. sociable /ˈsəʊʃəbl/ (adj): hòa đồng
→ introverted >< sociable. Chọn D.
Dịch: Giáo viên của cậu nhận thấy cậu là người hướng nội. Cậu là một người nhút nhát và không thích chơi cùng những đứa trẻ khác.
Cho các phát biểu sau về hydrocarbon:
(1) Alkane có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế nguyên tử H.
(2) Phản ứng đặc trưng của alkene là phản ứng cộng.
(3) Alkyne làm mất màu nước bromine chậm hơn alkene.
(4) Phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzene của benzene và đồng đẳng dễ dàng hơn alkane.
Các phát biểu đúng là
Edward, the manager, is requesting a meeting’s report from his assistant, Ella. What would be the best response for Ella in this situation?
Edward: I want the report for today’s meeting by Saturday.
Ella: _____________
Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của bằng (nhập đáp án vào ô trống):