Kiến thức về từ trái nghĩa
- have your wits about you (idiom): giữ tỉnh táo và cảnh giác trong tình huống nguy hiểm hoặc thử thách
A. be ready to react fast: sẵn sàng phản ứng nhanh
B. be unable to think quickly: không thể suy nghĩ nhanh
C. know important facts: biết những thông tin quan trọng
D. worry about details: lo lắng về tiểu tiết
→ have your wits about you >< be unable to think quickly. Chọn B.
Dịch: Họ phỏng vấn rất khó, vì vậy bạn cần phải tỉnh táo để trả lời những câu hỏi hóc búa của họ và tập trung cao dưới áp lực.
Edward, the manager, is requesting a meeting’s report from his assistant, Ella. What would be the best response for Ella in this situation?
Edward: I want the report for today’s meeting by Saturday.
Ella: _____________
Cho các phát biểu sau về hydrocarbon:
(1) Alkane có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế nguyên tử H.
(2) Phản ứng đặc trưng của alkene là phản ứng cộng.
(3) Alkyne làm mất màu nước bromine chậm hơn alkene.
(4) Phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzene của benzene và đồng đẳng dễ dàng hơn alkane.
Các phát biểu đúng là