Dãy bao gồm chất và ion đều là axit là
A.\[HSO_4^ - ,NH_4^ + ,\;C{H_3}COOH.\].
B.\[NH_4^ + ,\,C{H_3}COOH,\,A{l_2}{O_3}.\]
C.\[HSO_4^ - ,\,NH_4^ + ,\,CO_3^{2 - }.\]
D.\[Al{\left( {OH} \right)_3},HCO_3^ - ,\,NH_4^ + .\]
B sai vì Al2O3là oxit lưỡng tính
C sai vì \[CO_3^{2 - }\]là bazơ
D sai vì Al(OH)3là hiđroxit lưỡng tính
A đúng vì các chất đều phân li ra H+
\[HSO_4^ - \to {\rm{ }}{H^ + }\; + {\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\]
CH3COOH → CH3COO-+ H+
Đáp án cần chọn là: A
Cho các phát biểu sau:
(a) Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không có khả năng phân li ra ion H+.
(b) Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn có khả năng phân li ra ion H+.
(c) Theo Bronsted: Axit là chất nhận proton (tức H+) còn bazơ là chất nhường proton (H+).
(d) Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có thể phản ứng được với axit, vừa phản ứng được với bazơ.
Số phát biểu đúng là:
Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c) CrO3. Oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính có thứ tự là
Trong dung dịch H3PO4(bỏ qua sự phân li của H2O) có chứa bao nhiêu anion âm?
Trong phản ứng: \[HSO_4^ - + {H_2}O \to SO_4^{2 - } + {H_3}{O^ + }\], H2O đóng vai trò là
Cho các chất: Cr, Fe2O3, Cr2O3, Al(OH)3, Zn, Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Zn(OH)2, ZnSO4. Theo Bronsted, số chất có tính lưỡng tính là
Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được có màu
Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy (theo Bronsted) là:
Cho các phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4→ Na2SO4+ 2NH3+ 2H2O
(3) BaCl2+ Na2CO3→ BaCO3+ 2NaCl
(4) 2NH3+ 2H2O + FeSO4→ Fe(OH)2+ (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
Cho các dung dịch sau: NH4NO3(1), KCl (2), K2CO3(3), CH3COONa (4), NaHSO4(5), Na2S (6). Số dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là: