Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Acid, base, muối

  • 465 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dãy bao gồm chất và ion đều là axit là

Xem đáp án

B sai vì Al2O3là oxit lưỡng tính

C sai vì \[CO_3^{2 - }\]là bazơ

D sai vì Al(OH)3là hiđroxit lưỡng tính

A đúng vì các chất đều phân li ra H+

\[HSO_4^ - \to {\rm{ }}{H^ + }\; + {\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\]

 [NH4+missingH++NH3

CH3COOH → CH3COO-+ H+

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Dãy các chất và ion nào sau đây là bazơ?

Xem đáp án

Dãy chất và ion là bazơ là \[CO_3^{2 - },\,C{H_3}CO{O^ - },\,N{H_3}\]

CO32-+ H2O  HCO3+ OH-

CH3COO-+ H2O CH3COOH + OH-

NH3+ H2O → NH4+ OH-

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Trong phản ứng: \[HSO_4^ - + {H_2}O \to SO_4^{2 - } + {H_3}{O^ + }\], H2O đóng vai trò là

Xem đáp án

H2O đóng vai trò là bazơ vì nhận proton của HSO4-

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất lưỡng tính

Xem đáp án

Chất không phải là chất có tính lưỡng tính là Al vì Al tác dụng với NaOH và HCl thay đổi số oxi hóa nên không coi là phản ứng axit – bazơ.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Dãy các chất và ion lưỡng tính là

Xem đáp án

Dãy các chất và ion lưỡng tính là \[A{l_2}{O_3},\,HCO_3^ - ,\,Zn{(OH)_2}\]

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Chất có tính lưỡng tính là:

Xem đáp án

Chất có tính lưỡng tính là: NaHCO3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

Xem đáp án

2 chất dưới đây đều có tính lưỡng tính theo Bronsted là Cr(OH)3, Al(OH)3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy (theo Bronsted) là:

Xem đáp án

Oxit lưỡng tính trong dãy là: Cr2O3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Cho các chất: Cr, Fe2O3, Cr2O3, Al(OH)3, Zn, Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Zn(OH)2, ZnSO4. Theo Bronsted, số chất có tính lưỡng tính là

Xem đáp án

Các chất lưỡng tính trong dãy là:  Cr2O3, Al(OH)3, Al2O3, Zn(OH)2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c) CrO3. Oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính có thứ tự là

Xem đáp án

Oxit axit: CrO3

Oxit bazơ: CrO

Oxit lưỡng tính: Cr2O3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Cho các phản ứng:

(1)  Fe  +  2HCl →   FeCl2+  H2

(2)  2NaOH + (NH4)2SO4→ Na2SO4+ 2NH3+ 2H2O

(3)  BaCl2+ Na2CO3→  BaCO3+ 2NaCl

(4)  2NH3+ 2H2O + FeSO4→  Fe(OH)2+ (NH4)2SO4

Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là

Xem đáp án

Các phản ứng thuộc loại axit – bazơ là phản ứng có chất cho proton và chất nhận proton mà ko có sự thay đổi số oxi hóa

(2)  2NaOH + (NH4)2SO4→ Na2SO4+ 2NH3+ 2H2O

(4)  2NH3+ 2H2O + FeSO4→  Fe(OH)2+ (NH4)2SO4

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Cho các muối sau : NaHCO3; NaHSO4; Na2HPO3; NaHSO3; (NH4)2CO3; Na2HPO4. Số muối axit là:

Xem đáp án

Số muối axit là : NaHCO3; NaHSO4; NaHSO3; Na2HPO4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn dung dịch X của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là

Xem đáp án

Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ =>dd X có môi trường axit

Dung dich chất Y làm quỳ tím hóa xanh =>dd Y có môi trường bazo

Trộn X với Y có kết tủa

=>X là H2SO4và Y là Ba(OH)2

H2SO4+ Ba(OH)2→ BaSO4↓ + 2H2O

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được có màu

Xem đáp án

pOH = 14 – pH = 2 =>CM NaOH= (OH-) = 0,01M

nNaOH = 0,1.0,01 = 0,001 mol

PTHH: NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3+ H2O

Pư:          0,001       0,001

Do phản ứng vừa đủ nên sau khi đun sôi thì NH3bay hơi hết, dung dịch thu được chỉ còn lại NaCl có môi trường trung tính nên không làm đổi màu dung dịch phenolphtalein

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

Trong dung dịch H3PO4(bỏ qua sự phân li của H2O) có chứa bao nhiêu anion âm?

Xem đáp án

\[{H_3}P{O_4} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H^ + } + {H_2}P{O_4}^ - \]

\[{H_2}P{O_4}^ - \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H^ + } + HP{O_4}^{2 - }\]

\[HP{O_4}^{2 - } \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H^ + } + P{O_4}^{3 - }\]

⟹ có 3 ion âm: HPO4-; HPO42-; PO43-

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Cho các dung dịch sau: NH4NO3(1), KCl (2), K2CO3(3), CH3COONa (4), NaHSO4(5), Na2S (6). Số dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:

Xem đáp án

(1) \[N{H_4}N{O_3}\; \to N{H_4}^ + \; + {\rm{ }}N{O_3}^ - ;{\rm{ }}\;\;\;N{H_4}^ + \; + {\rm{ }}{H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \;N{H_3}\; + {\rm{ }}{H_3}{O^ + }\]

(2) \[KCl \to {K^ + }\; + {\rm{ }}C{l^ - }\]

(3) \[{K_2}C{O_3}\; \to 2{K^ + } + {\rm{ }}C{O_3}^{2 - };{\rm{ }}\;\;\;C{O_3}^{2 - }\; + {\rm{ }}{H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} O{H^ - }\; + {\rm{ }}HC{O_3}^ - \]

\[\left( 4 \right)C{H_3}COONa \to C{H_3}CO{O^ - }\; + {\rm{ }}N{a^ + };{\rm{ }}\;\;\;C{H_3}CO{O^ - }\; + {\rm{ }}{H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} C{H_3}COOH{\rm{ }} + {\rm{ }}O{H^ - }\]

(5) \[NaHS{O_4}\; \to N{a^ + }\; + {\rm{ }}HS{O_4}^ - ;{\rm{ }}\;\;\;HS{O_4}^{ - \;} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H^ + }\; + {\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\]

(6) \[N{a_2}S \to 2N{a^ + }\; + {\rm{ }}{S^{2 - }};{\rm{ }}\;\;\;{S^{2 - }}\; + {\rm{ }}{H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \;H{S^ - }\; + {\rm{ }}O{H^ - }\]

Vậy các muối bị thủy phân tạo môi trường kiềm là K2CO3, CH3COONa, Na2S.

→ 3 dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Theo thuyết Bronsted thì câu trả lời nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Theo thuyết Bronsted:

+ Axit là chất nhường proton (H+).

+ Bazơ là chất nhận proton (H+).

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay