\[Glyxin\mathop \to \limits^{ + NaOH} X\mathop \to \limits^{ + HCl{\kern 1pt} {\rm{d}}u} Y\] (1)
\[Glyxin\mathop \to \limits^{ + HCl} Z\mathop \to \limits^{ + NaOH{\kern 1pt} {\rm{d}}u} T\] (2)
Y và T lần lượt là
A.ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
B.H2NCH2COONa và ClH3NCH2COOH.
C.ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
D.ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
*Sơ đồ (1):
\[{H_2}NC{H_2}COOH\mathop \to \limits^{ + NaOH} {H_2}NC{H_2}COONa\left( X \right)\mathop \to \limits^{ + HCl{\kern 1pt} {\rm{d}}u} Cl{H_3}NC{H_2}COOH\left( Y \right)\]
PTHH:
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2OH2NCH2COONa + HCl → ClH3NCH2COOH + NaCl*Sơ đồ (2):
\[{H_2}NC{H_2}COOH\mathop \to \limits^{ + HCl} Cl{H_3}NC{H_2}COOH\left( Z \right)\mathop \to \limits^{ + NaOH{\kern 1pt} {\rm{d}}u} {H_2}NC{H_2}COONa\left( T \right)\]
PTHH:
H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH ClH3NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O + NaCl
Đáp án cần chọn là: C
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường
(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím
(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau : dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4
(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit
(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic
(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion
Số phát biểu đúng là :