Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 100

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  (ảnh 1)

Diện tích hai phần A và B lần lượt là \(\frac{{16}}{3}\) và \(\frac{{63}}{4}\). Tính \[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^{\frac{3}{2}} f\left( {2x + 1} \right)dx\]

A.\[\frac{{253}}{{12}}\]

B. \[\frac{{253}}{{24}}\]

C. \[ - \frac{{125}}{{24}}\]

Đáp án chính xác

D. \[ - \frac{{125}}{{12}}\]

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Xét  \[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^{\frac{3}{2}} f\left( {2x + 1} \right)dx\] Đặt\[2x + 1 = t \Leftrightarrow 2dx = dt \Leftrightarrow dx = \frac{{dt}}{2}\]

Đổi cận:\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 1 \Rightarrow t = - 1}\\{x = \frac{3}{2} \Rightarrow t = 4}\end{array}} \right.\)

Khi đó ta có\[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^{\frac{3}{2}} f\left( {2x + 1} \right)dx = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_{ - 1}^4 f\left( t \right)dt = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_{ - 1}^4 f\left( x \right)dx\]

\[ = \frac{1}{2}\left( {\mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 f\left( x \right)dx + \mathop \smallint \limits_1^4 f\left( x \right)dx} \right)\]

Từ hình vẽ ta có\[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 f\left( x \right)dx = \frac{{16}}{3};\,\mathop \smallint \limits_1^4 f\left( x \right)dx = - \frac{{63}}{4}\]

Nên\[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^{\frac{3}{2}} f\left( {2x + 1} \right)dx = \frac{1}{2}\left( {\mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 f\left( x \right)dx + \mathop \smallint \limits_1^4 f\left( x \right)dx} \right) = \frac{1}{2}\left( {\frac{{16}}{3} - \frac{{63}}{4}} \right) = - \frac{{125}}{{24}}\]

Đáp án cần chọn là: C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\] và hai đường thẳng \[x = a,x = b(a < b)\;\] là:

Xem đáp án » 13/10/2022 181

Câu 2:

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), đường thẳng y=0 và hai đường thẳng \[x = a,x = b(a < b)\] là:

Xem đáp án » 13/10/2022 167

Câu 3:

Cho hàm số \[y = {x^4} - 3{x^2} + m\] có đồ thị là (Cm) (m là tham số thực). Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Gọi \[{S_1},{S_2}\;\] là diện tích của hai hình phẳng nằm dưới trục Ox và S3 là diện tích của hình phẳng nằm trên trục Ox được tạo bởi (Cm) với trục Ox. Biết rằng tồn tại duy nhất giá trị \[m = \frac{a}{b}\] (với \[a,b \in {\mathbb{N}^*}\;\] và tối giản) để \[{S_1} + {S_2} = {S_3}\]. Giá trị của 2a−b bằng:

Cho hàm số y = x^4 − 3 x^2 + m   có đồ thị là (Cm) (m là tham số thực). Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Gọi  S 1 , S 2  là diện tích của hai hình phẳng nằm dưới trục Ox và S3 là diện tích của hình phẳng nằm trên trục Ox được tạo bởi (Cm) với trục Ox. Biết rằng tồn tại duy nhất giá trị  m = a/b  (với  a , b ∈ N ∗  và tối giản) để  S 1 + S 2 = S 3 . Giá trị của 2a−b bằng: (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 149

Câu 4:

Gọi S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  \[y = {x^3},y = 2 - x\]và y = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 13/10/2022 142

Câu 5:

Cho hai hàm số \[f\left( x \right) = m{x^3} + n{x^2} + px - \frac{5}{2}\left( {m,n,p \in \mathbb{R}} \right)\]và\(g\left( x \right) = {x^2} + 3x - 1\) có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3;−1;1( tham khảo hình vẽ bên). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số f(x)và g(x) bằng

Cho hai hàm số f(x)=mx^3+nx^2+px− 5/2   (m,n,p thuộc R)vàg(x)=x^2+3x−1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3;−1;1( tham khảo hình vẽ bên). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số f(x)và g(x) bằng (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 142

Câu 6:

Cho parabol \[\left( P \right):y = {x^2} + 1\]và đường thẳng \[(d):y = mx + 2\]. Biết rằng tồn tại m để diện tích hình phẳng giới hạn bới (P)  và (d)  đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích nhỏ nhất đó.

Xem đáp án » 13/10/2022 141

Câu 7:

Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = (x - 1){e^x}\], trục hoành, đường thẳng x=0 và x=1

Xem đáp án » 13/10/2022 139

Câu 8:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \[y = {x^2} - 4\;\] và \[y = x - 4\]

Xem đáp án » 13/10/2022 135

Câu 9:

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^2} - 1\], trục hoành và hai đường thẳng x=−1;x=−3 là:

Xem đáp án » 13/10/2022 133

Câu 10:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \[y = {x^3} - x;y = 2x\] và các đường thẳng \[x = - 1;x = 1\;\] được xác định bởi công thức:

Xem đáp án » 13/10/2022 133

Câu 11:

Cho hàm số f(x) có đồ thị trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\;\]là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ.

Tính \[\mathop \smallint \limits_{ - 3}^3 f\left( x \right)dx\]

Cho hàm số f(x) có đồ thị trên đoạn  (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 130

Câu 12:

Gọi SS là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=−1,x=2 (như hình vẽ). Đặt \[a = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^0 f(x)dx,b = \mathop \smallint \limits_0^2 f(x)dx\].  Mệnh đề nào sau đây đúng?

Gọi SS là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=−1,x=2 (như hình vẽ).  (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/10/2022 129

Câu 13:

Cho hình vuông ABCD tâm O, độ dài cạnh là 4cm. Đường cong BOC là một phần của parabol đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là S1 và S2 (tham khảo hình vẽ).

Cho hình vuông ABCD tâm O, độ dài cạnh là 4cm. Đường cong BOC là một phần của parabol đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là S1 và S2 (tham khảo hình vẽ). (ảnh 1)

Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng:

Xem đáp án » 13/10/2022 127

Câu 14:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn \[{x^2} + {y^2} = 2,y > 0\] và parabol \[y = {x^2}\;\] bằng:

Xem đáp án » 13/10/2022 126

Câu 15:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường: \[y = \left| {{x^2} - 4x + 3} \right|\,\,\,;\,\,y = x + 3\]

Xem đáp án » 13/10/2022 126

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »