IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)

  • 35887 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

This is the factory ................................. at work.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn.

Dịch: Đây là nhà máy nơi họ làm việc.


Câu 2:

When he was a boy, he was always willing to join in a ________ of football.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: a game of football = a football match: 1 trận bóng đá

Dịch: Khi còn nhỏ, anh ấy luôn sẵn sàng tham gia các trận đấu bóng đá.


Câu 3:

Who ________ the boss tell him that?

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: cấu trúc hear somebody do something: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gì

Dịch: Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó?


Câu 4:

Each fiber in the bundle …………….. only a tiny fraction of the total image.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: chủ ngữ là each + N thì động từ chia số ít

Dịch: Mỗi sợi cơ trong bó cơ vận chuyển duy nhất 1 phần nhỏ xíu của toàn bộ hình ảnh.


Câu 5:

His parents never allowed him ________.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì

Dịch: Bố mẹ không bao giờ cho phép anh ta hút thuốc.


Câu 6:

I have absolutely no doubt ________ the innocence of the accused.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: cấu trúc have no doubt about something: không hoài nghi về cái gì

Dịch: Tôi hoàn toàn không hoài nghi về sự vô tội của bị cáo.


Câu 7:

Napoleon ................... the West Indian island of Santo Domingo in 1801.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: câu có mốc thời gian in 1801 đã qua nên chia động từ thời quá khứ.

Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801.


Câu 8:

The room was infested ________ cockroaches.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: cấu trúc be infested with something: tràn ngập cái gì

Dịch: Căn phòng ngập ngụa trong những con gián.


Câu 9:

................... in Shanghai than in any other city in China.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: ta thấy vế sau có “than” nên cau là so sánh hơn. Câu vẫn thiếu chủ ngữ và động từ nên đáp án A là hợp lý.

Dịch: Nhiều người sống ở Thượng Hải hơn bất kì thành phố nào ở Trung Quốc.


Câu 10:

In my company only executives are eligible ________ share option schemes.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: cấu trúc be eligible to something: có đủ điền kiện pháp lý để làm gì.

Dịch: Ở công ty tôi, chỉ giám đốc điều hành với có quyền chia sẻ các kế hoạch lựa chọn.


Câu 11:

It is earth's gravity that ................... people their weight.

 

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).

Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng.


Câu 12:

.................. actress's life is in many ways unlike that of other women.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.

Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác.


Câu 13:

Johnny is simply blind ________ his own shortcomings.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: cấu trúc be blind to something: không nhận ra

Dịch: Johnny đơn thuần không thể nhận ra điểm yếu của chính anh ấy.


Câu 14:

He took a taxi ________ he wouldn't be late.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S would/ can/ could (not) V.

Dịch: Anh ta bắt taxi để mà không bị muộn.


Câu 15:

He went to a school which ________ good manners and self- discipline.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: cultivate ở đây mang nghĩa là đào tạo.

Dịch: Anh ta đi học ngôi trường mà đào tạo phép ứng xử khôn khéo và các tự kiểm điểm bản thân.


Câu 16:

Total weight of all the ants in the world is much greater than .................

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: Trong câu so sánh hơn, hai đối tượng phải được để ở cùng dạng, ở vế trước đã dùng “total weight of” thì vế sau ta cần dùng “that of”.

Dịch: Tổng cân nặng của kiến trên thế giới thì nhiều hơn rất nhiều cân nặng của con người.


Câu 17:

She ________ 20 pounds out of the bank every Monday.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: draw money out of the bank: rút tiền từ ngân hàng

Dịch: Cô ấy rút 20 pounds từ ngân hàng mỗi thứ 2.


Câu 18:

Some monkeys, ................., use their tails in a way similar to a hand.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: cấu trúc like + N: giống như cái gì

Dịch: Một vài loài khỉ, cũng giống như khỉ nhện, dùng đuôi của chúng với chức năng giống với đôi tay.


Câu 19:

Black, red, and even bright pink diamonds ......................

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Kim cương màu đen, đỏ và thầm chỉ màu hồng sáng đôi khi được tìm thấy.


Câu 20:

___________it was late, we decided to take a taxi home.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: bởi vì đã muộn, chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà.


Câu 21:

“The longest fish in the contest was eighteen inches long".

"It_____ by Thelma Rivers".

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu bị động thời quá khứ  đơn

Dịch: Con cái dài nhất trong cuộc thi dài 18 inches. Nó được bắt bởi Thelma Rivers.


Câu 22:

He promised to telephone ____________ I have never heard from him again.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: but nối 2 vế tương phản

Dịch: Anh ta hứa sẽ gọi nhưng tôi chư từng nghe từ anh ta lần nữa.


Câu 23:

What should you consider before ________ for an exercise class?

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì

Dịch: Bạn nên cân nhắc gì trước khi đăng kí lớp thể dục?


Câu 24:

Be careful! Don’t ______________your drink on the table.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: Spill: làm đổ

Dịch: Cẩn thận! Đừng làm đổi nước uống lên bàn.


Câu 25:

______ of all the staff, I would like to wish you a happy retirement.

Xem đáp án

ĐÁP ÁN C

Giải thích: on be half of: thay mặt cho

Dịch: Thay mặt tất cả nhân viên, tôi mong ông có một kì nghỉ hưu vui vẻ.


Câu 26:

"What a beautiful dress you're wearing!"

"Thank you. It_____ especially for me by a French tailor".

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: câu bị động thời quá khứ

Dịch: “Cái váy cậu đang mặc đẹp quá”

“Cảm ơn, nó được đặc biệt may tặng tôi vơi một thợ may người Pháp".


Câu 27:

"Those eggs of different colors are very artistic".

"Yes, they_____ in Russia".

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: “những quả trứng nhiều màu sắc trông rất nghệ thuật”.

“Ừ, chúng được tô màu ở Nga”.


Câu 28:

If I __________a lot of money now, I ______________a new car.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: nếu tôi có nhiều tiền lúc này, tôi sẽ mua xe mới.


Câu 29:

If they go to the disco, they ________ to loud music.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu điều kiện loại 0, If HTĐ, HTĐ.

Dịch: Nếu họ đi sàn nhảy, họ nghe nhạc lớn.


Câu 30:

If  I were offered the job, I think I .......... it.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu tôi được đề nghị công việc đó, tôi nghĩ tôi sẽ nhận nó.


Câu 31:

"What happened to the old mail carrier?"

"He_____ to a new neighborhood to work".

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: “Điều gì đã xảy đến với người đưa thư?”

“Ông ta được chuyển công tác sang vùng lân cận.


Câu 32:

I'll phone as soon as I ________ to London.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: get to sw = arrive at sw: đến đâu

Dịch: tôi sẽ gọi ngay khi tôi đến London.


Câu 33:

We decided ________ at home this afternoon.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: decide to V: quyết định làm gì

Dịch: Chúng tôi quyết định về nhà chiều nay.


Câu 34:

I'm afraid I ________ my gloves when I was walking home.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: hành động đã xảy ra đã kết thúc không rõ mốc thời gian.

Dịch: Tôi e rằng tôi đánh mất găng tay khi đang đi bộ về.


Câu 35:

Mark prefers cycling ________ driving.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì.

Dịch: Mark thích đạp xe hơn lái xe.


Câu 36:

Gold  _______in California in the 19th century.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu bị động thời quá khứ

Dịch: Vàng được tìm ra ở California vào thế kỉ 19.


Câu 37:

Your sister used to visit you quite often, ________?

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu hỏi đuôi thời quá khứ.

Dịch: Chị của bạn thường đến thăm bạn khá thường xuyên phải không?


Câu 38:

Our principal _______ to Thailand several times.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: dựa vào mốc thời gian “several times” ta chia động từ ở thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: Chủ tịch của chúng tôi đã đến Thái Lan vài lần.


Câu 39:

They_______ time and money doing such a thing.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V

Dịch: Họ được khuyên không dành thời gian và tiền bạn để làm những điều như vậy


Câu 40:

These students _______so much that they feel very tired and bored.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cấu trúc bị động của make sb do st => be made to V: bị ép phải làm gì

Dịch: những học sinh này bị ép học tập quá nhiều đến nỗi mà chúng cảm thấy mệt mỏi và buồn chán.


Bắt đầu thi ngay