400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
-
35886 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
You would make better progress if you _____ class regularly.
KEY: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Bạn sẽ tiến bộ hơn nếu bạn đi học thường xuyên.
Câu 2:
Generally _______, she’s quite a good student.
KEY: B
Giải thích: cụm từ generally speaking: nói chung là
Dịch: Nói chung, cô ấy là học sinh khá giỏi.
Câu 3:
Study much harder_____.
KEY: C
Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 1, mệnh lệnh thức + or + S will/ won’t V: hãy làm gì, nếu không thì...
Dịch: Học chăm chỉ hơn hoặc bạn sẽ trượt kì thi.
Câu 4:
We intend to _______________with the old system as soon as we have developed a better one.
KEY: C
Giải thích: cụm từ do away with: xoay sở, dùng tạm
Dịch: Chúng tôi định dùng tạm cái hệ thống cũ này cho đến khi phát triển hệ thống mới.
Câu 5:
St. Catherine’s Monastery Library in Egypt is the first in the world ___________in the sixth century.
KEY: A
Giải thích: sau từ chỉ số thứ tự là to V
Dịch: Thư viện St. Catherine’s Monastery ở Ai cập là thư viện đầu tiên trên thế giới được xây vào thế kí thứ 6.
Câu 6:
Would I have had plenty of money now if I ___________ so much yesterday?
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện hỗn hợp
Dịch: Liệu tôi có nhiều tiền bây giờ không, nếu hôm qua tôi không chi tiêu quá nhiều.
Câu 7:
If someone gave you a boat, what________you_________?
KEY: C
Giải thích: câu điều kiện loại 2.
Dịch: nếu ai đó đưa bạn 1 con thuyền, bạn sẽ làm gì?
Câu 8:
That boy is always _______ lies.
KEY: C
Giải thích: cụm từ tell lies: nói dối
Dịch: Thằng đó luôn nói dối.
Câu 9:
If Columbus _______ money from Queen Isabella, he _______ across the Atlantic.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu Columbus không nhận tiền từ nữ hoàng Isabella, có thể ông ấy đã không băng qua đại tây dương.
Câu 10:
Do you know two straight lines which _______ at a point _______ an angel?
KEY: D
Giải thích: câu này nói về một sự thật hiển nhiên nên chia hiện tại đơn.
Dịch: Bạn có biết rằng 2 đường thẳng cắt nhau tại một điểm sẽ tạo thành một góc?
Câu 11:
What you _______ a few minutes ago while your sister _______ the dishes?
KEY: B
Giải thích: công thức QKĐ while QKTD
Dịch: Bạn đã làm gì vài phút trước khi chị bạn rửa chén vậy?
Câu 12:
She hasn't eaten anything since yesterday. She_____ be really hungry.
KEY: C
Giải thích: must V: chắc hẳn làm gì
Dịch: Cô ấy chưa ăn gì từ hôm qua. Chắc là cô ấy đói lắm.
Câu 13:
I put my keys on the table, but now it's gone. Someone_____ have taken it.
KEY: A
Giải thích: may have PII: phỏng đoán điều có thể xảy ra
Dịch: tôi để chìa khoá trên bàn, nhưng giờ không thấy. Ai đó có thể đã lấy nó.
Câu 14:
Most police _______ get a prize for their information.
KEY: B
Giải thích: câu cần danh từ làm chủ ngữ, informers: người đưa tin
Dịch: Hầu hết các người hỗ trợ cảnh sát nhận giải thưởng cho thông tin của họ.
Câu 15:
________ he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in the inter-university athletics meet.
KEY: A
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù:
Dịch: Dù không khỏe, David quyết tâm tham gia cuộc thi điền kinh liên địa học.
Câu 16:
Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.
KEY: C
Giải thích: must be Ving: chắc hẳn đang làm gì
Dịch: Daisy đang đọc bài kiểm tra tiếng Anh vì cô ấy có bài kiểm tra ngày mai.
Câu 17:
__________ what Megan prepared for the job interview, she didn’t pass it.
KEY: B
Giải thích: in spite of + N mặc dù
Dịch: Dù những gì Megan đã chuẩn bị cho buổi phỏng vấn, cô ấy vẫn không qua.
Câu 18:
If your country and your husband________, which side __________ you support?
KEY: C
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch Nếu công ti của bạn và chồng bạn có xích mích, bạn sẽ theo phe nào?
Câu 19:
If her health __________ overnight, she __________ to school tomorrow.
KEY: C
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu sức khỏe của bạn không cải thiện qua đêm, cô ấy sẽ không thể đến trường ngày mai.
Câu 20:
I am learning skiing at an indoor school________ when I get to Switzerland.
KEY: B
Giải thích: To V: để làm gì
Dịch: Tôi đang học trượt tuyết ở một trường trong nhà đề trượt tuyết khi sang Thụy Sỹ.
Câu 21:
Keep my hens in a field surrounded by wire netting_____ I can protect them against the foxes.
KEY: D
Giải thích: so that: để mà...
Dịch: Để gà của tôi trong sân bao quanh bởi rào chắn để tôi có thể bảo vệ chúng khỏi cáo.
Câu 22:
I am saving up_________ buy a helicopter.
KEY: C
Giải thích: so as to V: để làm gì
Dịch: Tôi đang tiết kiệm để mua trực thăng.
Câu 23:
He had the telephone installed in his car_________ his secretary to be able to contact him wherever necessary.
KEY: D
Giải thích: so that + mệnh đề: để mà
Dịch: Anh ta cài điện thoại ở ô tô để thư kí có thể liên lạc với anh ta khi cần thiết.
Câu 24:
Very few Vietnam people had TV sets.............1960s.
KEY: A
Giải thích: in + năm
Dịch: Rất ít người Việt có TV vào những năm 1960.
Câu 25:
She ..........terrible upset if I lost this ring.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Cô ấy sẽ rất buồn nếu tôi làm mất cái nhẫn này.
Câu 26:
We _____ put the fish in the fridge before it spoils.
KEY: D
Giải thích: had better + V: tốt hơn là, nên...
Dịch: Chúng ta nên để cá trong tủ lạnh trước khi nó hỏng mất.
Câu 27:
Mr. Brown is very rich. He_____ work hard for a living.
KEY: D
Giải thích: Vì vế trước có thông tin Mr. Brown rất giàu, nên có thể suy ra pông ấy không cần thiết (doesn;t have to) làm việc quá vất vả.
Dịch: Ngài Brown rất giàu có. Ông ấy không cần làm việc vất vả để kiếm sống.
Câu 28:
Tom has just got a new job. He_____ be very pleased.
KEY: B
Giải thích: must V: chắc hẳn là..
Dịch: Tom vừa có công việc mới. Anh ấy chắc là hài lòng lắm.
Câu 29:
The street is full of traffic from morning.................. night.
KEY: A
Giải thích: cụm từ from...to: từ...đến...
Dịch: Con đường này thì đông đúc từ sáng đến tối.
Câu 30:
Would you like __________ to Lan’s house?
KEY: B
Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời mọc.
Dịch: Bạn có muốn đến nhà Lan không?
Câu 31:
We learn about different countries in _________ class.
KEY: B
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy môn học cần điền là địa lý (geography)
Dịch: Chúng tôi học về các quốc gia khác nhau ở tiết học địa lý.
Câu 32:
In physics class the students do some __________.
KEY: C
Giải thích
Do experiments : làm thí nghiệm
Trong giờ vật lý, học sinh làm một vài thí nghiệm
Câu 33:
She is always good................telling funny stories.
KEY: B
Giải thích: cấu trúc be good at st: giỏi ở lĩnh vực gì
Dịch: cô ấy luôn giỏi việc kể chuyện vui.
Câu 34:
The boys are playing _________ after school.
KEY: C
Giải thích: play + tên môn thể thao: chơi thể thao.
Dịch: Các bạn nam đang chơi bóng đá sau giờ học.
Câu 35:
Mai enjoys _______ tennis.
KEY: B
Giải thích: cấu trúc enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Mai thích chơi tennis.
Câu 36:
Ba often _______ stamp. Maybe he is a stamp collector.
KEY: A
GIẢI THÍCH: cụm từ collect stamp; sưu tập tem.
Dịch: Ba thường sưu tập tem. Có thể anh ấy là người sưu tập tem.
Câu 37:
________ do you watch T.V.? - I sometimes watch T.V
KEY: B
Giải thích: ta thấy câu trả lời có trạng từ chỉ tần xuất “sometimes” nên từ để hỏi càn điền là “how often”.
Dịch: - Bạn thường xem TV bao lâu một lần? – Thỉnh thoảng tớ mới xem TV.
Câu 38:
In the USA students ________ school uniform.
KEY: C
Giải thích: câu thiếu động từ chính nên ta cần điền động từ vào chỗ trống.
Dịch: Ở Mỹ, học sinh không mặc đồng phục.
Câu 39:
You can borrow books from the _______
KEY: B
Giải thích: dựa vào nghĩa câu ta thấy từ cần điền là library: thư viện.
Dịch: Bạn có thể mượn sách ở thư viện.
Câu 40:
Hue lives ..... her aunt and uncle ..... Dalat.
KEY: C
Giải thích: live with sb: sống với ai
In + địa điểm: ở nơi nào
Dịch: Huệ sống với chú dì ở Đà Lạt.