400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P5)
-
35893 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
They would be disappointed if we................
KEY D
Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.
Dịch: Họ sẽ thất vọng nếu chúng tôi không đến (nhưng thực tế chúng tôi có đến).
Câu 2:
He kept ________ the same thing again and again.
KEY D
Giải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gì
Dịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau.
Câu 3:
They ________ our party at about eleven yesterday.
KEY B
Giải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.
Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua.
Câu 4:
Paul ________ with us for about nine days.
KEY B
Giải thích: ta thấy mốc thời gian: for + khoảng thời gian, nên ta chia động từ thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: Paul đã sống với chúng tôi được khoảng 9 ngày.
Câu 5:
Last year I ________ all of my books in my office.
KEY B
Giải thích: dựa vào mốc thời gian last year, ta chia động từ thời quá khứ.
Dịch: Năm ngoái, tôi giữ tất cả sách của mình ở cơ quan.
Câu 6:
He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he _______ it.
KEY C
Giải thích: câu ước không thật ở quá khứ. Dựa vào câu trước ta hiểu được thực tế trong quá khứ anh ta đã không xem trận đấu bóng, nên khi ước ta lùi từ quá khứ về quá khứ hoàn thành.
Dịch: Anh ta đã bỏ lỡ một trận đấu bóng thú vị trên TV tối qua. Anh ta ước gì mình đã xem nó.
Câu 7:
Would John be angry if I ....... ......his bicycle without asking?
KEY B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.
Dịch: Tom có giận không nếu tôi mượn xe anh ấy mà không hỏi xin phép?
Câu 8:
______, I can’t hear what he is saying.
KEY A
Giải thích: because of + N: bởi lẽ
Dịch: Bởi tiếng ồn, tôi không thể nghe rõ những gì anh ta đang nói.
Câu 9:
Candidates should never be late for the interview,______?
KEY A
Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước có should never nên vế sau ta dùng should.
Dịch: Các ứng viên không bao giờ được đến muộn phỏng vấn, phải không?
Câu 10:
Politicians________blame the media if they don't win the ecletion. They are so predicable.
KEY D
Giải thích: ta có blame là động từ, xem giữa chủ ngữ và động từ chỉ có thể là một trạng từ, nên đáp án D là đáp án phù hợp nhất.
Dịch: Các nhà chính trị luôn đổ lỗi cho truyền thông nếu họ không đắc cử. Họ thật dễ đoán.
Câu 11:
_____, I feel very refresh.
KEY C
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Bởi dậy sớm, nên tôi cảm thấy thật khoan khoái.
Câu 12:
I hate living in England. It's cold and it's damp. I wish I ______ in Spain.
KEY A
Giải thích: câu ước không thật ở hiện tại, nên động từ ở thời hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn. Ta nhận biết được thời hiện tại dựa trên câu trước “I hate living in England”.
Dịch: Tôi ghét sống ở Anh. Trời lạnh và ấm ướt. Tôi ước gì mình sống ở Tây Ban Nha.
Câu 13:
If she sold her car, she ............ much money.
KEY B
Giải thích: câu điều kiện loại 2, ta có dấu hiệu là một vế ở thời quá khứ nên vế còn lại ta chia would V.
Dịch: Nếu cô ấy bán xe, cô ấy đã có nhiều tiền rồi. (nhưng thực tế cô không bán)
Câu 14:
Is there _____ for everyone?
KEY B
Giải thích: cấu trúc enough N for somebody to V: có đủ cái gì cho ai làm gì
Dịch: Có đủ đồ ăn và nước uống cho mọi người không?
Câu 15:
He was _____ he could not continue to work.
KEY D
Giải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá...đến nỗi mà...
Dịch: Anh ta quá mệt đến nỗi mà anh ta không thể tiếp tục làm việc.
Câu 16:
John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front.
KEY C
Giải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá...đến nỗi mà...
Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước.
Câu 17:
People reported that before help _______ them, a small child _______ of infantile paralysis.
KEY B
Giải thích: before QKĐ, QKHT
Dịch: Người taddax báo cáo rằng trước khi hỗ trợ tiếp cận được họ, một em bé đã thiệt mạng vì bệnh bại liệt trẻ em.
Câu 18:
- “I _______ you at 9 tomorrow morning. Will that be OK?”
-“At 9? No, I _______ shopping with my mother.”
KEY C
Giải thích: ở ô trống thứ nhất ta có mốc thời gian “tomorrrow morning” nên động từ chia thời tương lai đơn will V. Ta dùng will be Ving để diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Câu 19:
My brother sometimes asked himself what _______ to the trees if spring didn’t come at lasomething.
KEY C
Giải thích: câu điều kiện loại 2 vì có vế sau if chia ở thời quá khứ.
Dịch: Anh trai tôi tự hỏi điều gì sẽ xảy đến với những cái cây nếu mùa xuân không tới.
Câu 20:
Davis has _____ many patients _____ he is always busy.
KEY D
Giải thích: so + many N + that mệnh đề: quá nhiều ai/ cái gì...đến nỗi mà....
Dịch: Davis có quá nhiều bệnh nhân đến nỗi mà ông ấy luôn bận bịu.
Câu 21:
“Do you know that beautiful lady over there?” - “Yes, that’s Victoria. She’s ______in her group.”
KEY: A
Giải thích: câu so sánh hơn: more adj than any N = the most adj: ...nhất
Dịch: “Bạn có biết quý cô xinh đẹp đằng kia không?” “Có, đó là Victoria. Cô ấy xinh đẹp hơn bất kì ai trong nhóm.”
Câu 22:
It was ___________easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
KEY: C
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.
Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.
Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.
Câu 23:
Tom is watching TV now. So……..
KEY: C
Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ + S.
Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.
Câu 24:
Could you stand __________for me and teach my English class tomorrow morning, John?
KEY: D
Giải thích: cấu trúc stand in for sb: thay thế ai.
Dịch: Bạn có thể thay tôi và dạy lớp Tiếng Anh sáng ngày mai được không John?
Câu 25:
Where’s that …………… dress that your boyfriend gave you?
KEY: A
Giải thích: công thức trật tự tính từ OpSASCOMPT (lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material)
Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng xinh đẹp bạn trai tặng cậu đâu rồi?
Câu 26:
I went to a restaurant last night. I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the .....
KEY: B
Giải thích: on the house: miễn phí, được chủ quán tiếp đãi
Dịch: Tôi là thực khách số 10 000 nên bữa tối của tôi được miễn phí.
Câu 27:
My younger sister ...........ten on her next birthday .
KEY: A
Giải thích: ta thấy cuối câu có từ “next” nên câu chia thời tương lai đơn
Dịch: Em gái tôi sẽ 10 tuổi vào sinh nhật tới.
Câu 28:
- Lisa: “Have you been able to reach Peter?”
- Gina: “……………”
KEY: C
Giải thích: ở câu hỏi ta có reach sb: là liên lạc được với ai, nên xét các đáp án chỉ thấy đáp án c phù hợp về nghĩa “the lien is busy: máy bận.
Dịch: Lisa: “Bạn có liên lạc được với Peter chưa?:
Dina: Không, máy cậu ấy cứ bận suốt.
Câu 29:
-"Would you bother if I had a look at your paper?"
"........."
KEY: B
Giải thích: trả lời câu hỏi đề nghị: would you bother if I Ved: cậu có phiền không nếu tôi...
Dịch: -“Cậu có phiền không nếu tôi xem bài cậu?”
-“Ồ tốt nhất cậu đừng làm thế”.
Câu 30:
The key _______somewhere.
KEY: D
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu, must have PII: chắc hẳn đã làm gì
Dịch: Những chiếc chìa khóa chắc hẳn phải được để ở đâu đó.
Câu 31:
Japanese_______at the meeting.
KEY: C
Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn
Dịch: Tiếng Nhật sẽ được nói trong cuộc họp.
Câu 32:
Katherine_____ at Bob's house every night this week.
KEY: D
Giải thích: câu có trạng từ “this week” nên chia thời hiện tại hoàn thành. Sb eat st, động từ eat ở đây chia ở thời chủ động.
Dịch: Katherine đã và đang ăn ở nhà Bob mỗi tối tuần này.
Câu 33:
What about ___________football this afternoon?
KEY: B
Giải thích: cấu trúc what about + Ving: hãy cùng... dùng khi gợi ý cùng làm gì
Dịch: Chúng ta cùng cơi bóng chiều nay nhé?
Câu 34:
If you had caught the bus, you _____ late for work.
KEY: A
Giải thích: câu điều kiện loại 3, mệnh đề điều kiện động từ chia ở thời quá khư shoanf thành, mệnh đề chính động từ chia theo công thức would have been PII.
Dịch: Nếu bạn bắt xe bus, bạn đã không bị muộn làm.
Câu 36:
_______in that company?
KEY: D
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn.
Dịch: Giày được làm ở công ty đó phải không?
Câu 37:
The burglar cut the telephone wires____________ call the police.
KEY: C
Giải thích: cấu trúc for fear that: vì sợ rằng...
Dịch: Tên trộm cắt đường dây điện vì sợ rằng tôi gọi cảnh sát.
Câu 38:
The manufacturers have made the taps of their new gas cooker very stiff _________ young children not to be able to turn them on.
KEY: D
Giải thích: cấu trúc adj for sb (not) to do st: như thế nào cho ai để làm gì
Dịch: Nhà sản xuất đã làm cho nắp nồi cơm điện rất chặt để trẻ nhỏ không bật chúng lên.
Câu 39:
- Why don’t we make a fire? - It’s not cold _____ to make a fire.
KEY: B
Giải thích: cấu trúc be adj enough (for sb) to V: đủ như thế nào (cho ai) để làm gì
Dịch: -Sao chúng ta không nhóm lửa nhỉ? –Trời vẫn chưa lạnh tới mức phải nhóm lửa.
Câu 40:
Portuguese_______as an official language in this city for age.
KEY: B
Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành vì cuối câu có trạng từ for age.
Dịch: Tiếng Bồ Đào Nha được nói như ngôn ngữ chính ở thành phố này trong một thời gian.