IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P9)

  • 35888 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

_________ my father is old, he still goes jogging.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.


Câu 2:

Gold_____ in California in the nineteenth century.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu bị độn thời quá khứ đơn

Dịch: Vàng được tìm ra ở California vào thế kỉ 19.


Câu 3:

_____ that military spending is extremely high.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: cấu trúc vị động kép: it is + Ved that + mệnh đề: người ta cho rằng...

Dịch: Người ta nhận thấy rằng tiền đầu tư cho quân đội là rất cao.


Câu 4:

All planes_____ before departure.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: bị động thời tương lai đơn

Dịch: Tất cả máy bay sẽ được kiểm duyệt trước khi khởi hành.


Câu 5:

I wanted_____ the head of the company, but it was impossible.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cấu trúc want to V: muốn làm gì

Dịch: Tôi muốn gặp tổng giám đốc, nhưng điều này là không thể.


Câu 6:

If I _____, I would express my feelings.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 thể bị động

Dịch: Nếu tôi được hỏi, tôi sẽ bày tỏ cảm xúc của mình


Câu 7:

John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu điều kiện loại 2 dựa vào vế mệnh đề chính ở dạng would V

Dịch: John có thể đang gặp rủi ra nếu anh ta đầu tư toàn bộ tiền vào thương vụ  đó.


Câu 8:

Thank you for phoning when I was ill - it was very _______ of you.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: cấu trúc it + be +adj + of sb: ai đó thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Cảm ơn vì gọi điện khi tớ ốm, cậu suy nghĩ thật chu đáo.


Câu 9:

The fire caused _______ damage to the church.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: ta cần một tính từ đứng trước danh từ

Dịch: Ngọn lửa gây ra thiệt hại đáng kể tới nhà thờ.


Câu 10:

A _______ is a person or group competing in a final.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: ở câu này ta cần một danh từ chỉ người, finalist là người/ đội thi đấu ở trận trung kết.

Dịch: Một “finalist” là người hay nhóm người thi đấu ở trận trung kết.


Câu 11:

The Prime Minister was guest of _______ at the dinner.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cụm thừ guest of honour: khách mời danh dự

Dịch: Thủ tướng là khách mời danh tự tại bữa tối đó.


Câu 12:

I cannot sleep. The dog next door is making too much noise. I wish it ______ quiet.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu ước ở hiện tại, dựa vào tình huống con chó đang kêu ở hiện tại.

Dịch: Tôi không thể ngủ được. Con chó nhà hàng xóm đang làm ồn. Ước gì nó im đi.


Câu 13:

She specializes in _______ novels set in eighteenth-century England.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: historical: thuộc về lịch sử. Historical novel: tiểu thuyết lịch sử

Dịch: Cô ấy chuyên về tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh thế kỉ 18.


Câu 14:

She's studying modern Japanese language and _______.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: theo cấu túc song song, các danh từ nối với nhau bởi “and” đều phải có cùng từ loại, ở đây language là danh từ nên chỗ trống cần điền cũng phải là một danh từ.

Dịch: Cô ấy đang nghiên cứu tiếng Nhật và văn hóa Nhật hiện đại.


Câu 15:

If I _____ her phone number, I _____ her last night

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu điều kiện loại 3 dựa vào mốc thời gian “last night”.

Dịch: Nếu tôi biết số cô ấy, tôi đã gọi cho cô ấy tối qua.


Câu 16:

The children will be happy if he__________ them English.

Xem đáp án

KEY: B      

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Lũ trẻ sẽ vui nếu anh ta dạy chúng tiếng Anh.


Câu 17:

Make sure the computers are all _______ before you go home.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: cụm từ be off: tắt

Dịch: Đảm bảo tất cả máy tính được tắt trước khi bạn về nhà.


Câu 18:

Trung fell _______ some stairs and broke her wrist.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cụm từ fall down: ngã xuống

Dịch: Trung ngã xuống cầu thang và làm gãy cổ tay.


Câu 19:

I put my hands _______ my eyes because I couldn't bear to watch.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: cụm từ: put one;s hands on one’s eyes: lấy tay che mắt lại.

Dịch: Tôi lấy tay che mắt vì không thể chịu được việc nhìn.


Câu 20:

If she_______ a new hard disk, she would not have lost all data.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu điều kiện loại 3

Dịch: Nếu cô ấy mua một ổ cứng mới, cô ấy đã không làm mất tất cả dữ liệu.


Câu 21:

He fixed a metal ladder to the wall below his window_____ escape if there was a fire.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: Ta thấy escape là động từ nên lần lượt loại được đáp án D, C, B. Không chọn D vì so that + mệnh đề, không chọn C vì so as not to + V, không chọn B vì có sự tương phản về nghĩa. Vậy đáp án đúng là A, to V: để làm gì.

Dịch: Anh ta cố định một cái thang sắt vào bức tường phía dưới cửa sổ để thoát thân nếu có cháy.


Câu 22:

The police had barricaded the main street__________ prevent the demonstrators from marching through the town.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: ta thấy đáp án B=C: để không làm gì, in order to V: để làm gì, nên loại cả 3 đáp án trên. Chọn A, so as to V: để làm gì.

Dịch: Cảnh sát chặn con đường chính để tránh những người trình diễn đi diễu hành qua thị trấn.


Câu 23:

______ some German and British management styles are similar, there are many differences between them.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: although +mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù một vài các quản lý của người Đức và Anh giống nhau, vẫn có điểm khác nhua giữa họ. 


Câu 24:

If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu anh ấy nói sự thật, cảnh sát đã không bắt anh ta.


Câu 25:

I didn't see the TV programme but everybody said it was excellent. I wish I ___ it.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu ước ở quá khứ dựa vào tình huống quá khứ ở câu trên.

Dịch: Tôi không xem chương trình TV, nhưng mọi người nói nó rất hay. Tôi ước mình đã xem nó.


Câu 26:

Both she and her husband are _______ work.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: be out of work: thất nghiệp

Dịch: Cả hai vợ chồng cô ấy đều thất nghiệp.


Câu 27:

She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.


Câu 28:

If I _____ that yesterday, I _____ them.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu điều kiện loại 3 vì có mốc thời gian “yesterday”.

Dịch: Nếu tôi nhận ra điều đó ngày hôm qua, tôi đã thông báo với họ.


Câu 29:

I have finished typing all ________ the last page.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: cụm từ all but st: tất cả ngoại trừ..

Dịch: Tôi đã đánh máy xong tất cả trừ trang cuối.


Câu 30:

There is no reason to ________ the man simply because you do not agree with him.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: Với câu này ta dịch nghĩa để tìm ra đáp án, insult: lăng nhục, defame: bôi nhọ, enhance: tăng cường, debut: ra mắt công chúng, destroy: phá hủy, animate: minh họa bằng hình ảnh.

Dịch: Không có lý do nào để lăng mạ và bôi nhọ 1 người chỉ vì bạn không đồng tình với anh ta.


Câu 31:

I wish I_________ enough money to buy the house.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu ước ở hiện tại

Dịch: Tôi ước mình có đủ tiền mua ngôi nhà đó.


Câu 32:

If the tree hadn't been so high, he __________ it up to take his kite down.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu điều kiện loại 3

Dịch: Nếu cái cây không quá cao, anh ta đã có thể trèo lên để lấy diều xuống.


Câu 33:

His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very____________.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích:  narrow-minded: hẹp hòi, ích kỉ

Open-minded: thoải mái, cởi mở

Kind-hearted: tốt bụng

Absent-minded: đãng trí

Dịch: Anh ta chẳng bao giờ chịu nghe ý kiến của ai. Anh ta thật là ích kỉ.


Câu 34:

There is a play_____the Youth Theater tonight.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: st on at a theater: cái gì đó được chiếu ở rạp.


Câu 35:

When_________a European, we should stick to the last name unless he suggests that we use his first name.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: address: ám chỉ, gọi tên

Dịch: Khi gọi một người châu Âu, chúng ta nên gọi bằng họ, trừ phi người đó muốn chúng ta gọi bằng tên.


Câu 36:

Jordan and Jim are in a pub.

Jordan:"_______"

jim:"No,thanks."

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: cấu trúc would you care for st? Dùng để mời ăn uống gì đó.

Dịch: Jordan: “Cậu có muốn uống gì khác không?”

Jim: “Không cảm ơn cậu”.


Câu 37:

By the year 2021, 6% of all US jobs _______________by robots, report says.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: by  + mốc thời gian tương lai, động từ chia tương lai hoàn thành.

Dịch: Các báo cáo cho rằng, trước năm 2021, 6% tất cả nghề ở nước Mỹ sẽ bị mất đi do có nguời máy.


Câu 38:

__________, he has continued to work on his thesis.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù có vấn đề, anh ta vẫn tiếp tục nghiên cứu luyện thuyết của mình.


Câu 39:

I could not eat _______ I was very hungry.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: even though  + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Tôi chẳng thể ăn dù rất đói.


Câu 40:

I miss my friends. I wish my friends ______ here right now.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: với câu ước ở hiện tại, động từ tobe luôn chia là were.

Dịch: Tôi nhớ các bạn. Tôi ước bọn chúng ở đây ngay bây giờ.


Bắt đầu thi ngay