IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P8)

  • 35892 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Do you know the girl .......................... Tom is talking to?

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: mệnh đề quan hệ, whom thay thế cho tân ngữ nên được dùng với cấu trúc whom S V

Dịch: Bạn có biết cô gái Tom đang nói chuyện với không?


Câu 2:

If I could speak Spanish, I _____  time studying in Mexico next year.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: câu điều kiện loại 2 vì có 1 vế could V

Dịch: Nếu tôi có thể nói tiếng Tây Ban Nha, tôi sẽ dành năm tới học ở Mexico.


Câu 3:

The bus won't stop __________ you ring the bell.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: unless = if not: trừ phi

Dịch: Xe bus sẽ không dừng trừ khi bạn nhấn chuông.


Câu 4:

Where is the picture ............................ was on the wall?

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: mệnh đề quan hệ chỉ vật, which thay thế the picture.

Dịch: Bức tranh trên tường đâu rồi?


Câu 5:

The room looks very dark. You                        it blue

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: should have PII: lẽ ra nên làm gì

Dịch: Phòng trông tối quá. Cậu lẽ ra nên sơn màu xanh da trời.


Câu 6:

A shop assistant is talking to a customer.

Shop asistant:"_____?"

Customer: " Ok, thanks. I am just looking."

 

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: ta thấy ở câu trả lời người khác nói “chỉ đang xem qua thôi” nên có thể suy ra nhân viên bán hàng muốn hỏi về sản phẩm họ tìm.

Dịch: “Tôi giúp gì được cho bạn ạ? Chúng tôi có vài mẫu giày mới đó ạ.”
“Ồ cảm ơn, tôi chỉ xem qua thôi”.


Câu 7:

I don’t like people ............................ never stop talking.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.

Dịch: Tôi không thích mấy người nói nhiều.


Câu 8:

People demand higher wages because prices are _______ all the time.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: rise: tăng lên

Dịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng.


Câu 9:

1945 was the year ........................ the second world war ended.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: trạng từ liên hệ chỉ thời gian: the year + when: năm mà...

Dịch: 1945 là năm mà thế chiến thứ 2 kết thúc.


Câu 10:

Is there a shop near hear ........................ I can buy a posomethingcard?

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn:
Dịch: Có cửa hàng nào gần đây bán bưu thiếp không?


Câu 11:

Many locals are _______ opposed to the development project.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: ta cần một trạng từ nhấn mạnh ở giữa tobe và động từ bị động (opposed).

Dịch: Nhiều địa phương kịch liệt phản đối dự án phát triển đó.


Câu 12:

Keep _______ by eating well and exercising regularly.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.

Dịch: Giữ mình khỏe mạnh bằng cách ăn đầy đủ và tập thể dục thường xuyên.


Câu 13:

Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát.


Câu 14:

I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Tôi nhận công việc đó dù nó chẳng đúng chuyên ngành của mình.


Câu 15:

Why does she always wear clothes .............................. are too small for her?

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vật

Dịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ?


Câu 16:

The factory .................. John works in is the biggest in town.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: in which = where: nơi mà. Câu đã có “John works in” nên mệnh đề quan hệ cần điều ta dùng với which mà không phải where.

Dịch: Nhà máy nơi mà John làm việc là nhà máy lớn nhất ở thị trấn.


Câu 17:

If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: raise something: nâng cao cái gì.

Dịch: Nếu công ty muốn thu hút nhân viên, công tí đó phải tăng lương.


Câu 18:

Anne's boss is sometimes forgetful ________ the promises he has made.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: be forgetful of: đãng trí, hay quên

Dịch: Xếp của Anne đôi khi hay quên những lời ông ấy hứa.


Câu 19:

Have you ever seen the photographs ...................... Ann took?

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, that có thể thay thế cho cả người và vật.

Dịch: Bạn đã boa giờ thấy những bức ảnh mà Ann chụp chưa?


Câu 20:

Everybody ........................ went to the party enjoyed it very much.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà...

Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó.


Câu 21:

When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu tương thuật thời quá khứ đơn.

Dịch: Khi còn trẻ, bố tôi có thể làm việc trong vườn trong thời gian dài.


Câu 22:

He_____ have committed the crime because he was with me that day.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: could have PII: đã có thể làm gì

Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.


Câu 23:

_____ more help, I can call my neighbour.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: đảo ngữ câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu tôi cần thêm giúp đỡ, tôi sẽ gọi hàng xóm.


Câu 24:

_____________, he could not finish the job.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù làm việc chăm chỉ, anh ta không thể hoàn thành công việc.


Câu 25:

Come on! _____ we hurry, we'll miss the plane!

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: unless = if...not: trừ phi

Dịch: Nhanh nào, nếu chúng ta không nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến bay mất.


Câu 26:

_____ you like to see my stamp collection?

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu mời lịch sự would you like to V?

Dịch: Bạn có muốn xem bộ sưu tập tem của mình không?


Câu 27:

If I see him, I _____ him a gift.

 

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu tôi gặp anh ta, tôi sẽ đưa anh ta một món quà.


Câu 28:

If I had a typewriter, I _____ it myself.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu tôi có máy đánh chữ, tôi sẽ tự đánh máy.


Câu 29:

If you don't keep silent, you ________wake the baby up.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu bạn không im lặng, bạn sẽ đánh thức đứa trẻ.


Câu 30:

If you _____ ten minutes earlier, you would have got a seat.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu điều kiện loại 3

Dịch: Nếu bạn đến nơi sớm hơn 10p, bạn đã có chỗ ngồi rồi.


Câu 31:

I’d rather you _____________a noise last night; I couldn’t get to sleep.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: cấu trúc S would rather S had (not) PII: dùng với lời đề nghị lịch sự (quá khứ)

Dịch: Tôi muốn bạn đừng làm ồn tối qua, tôi chẳng thể ngủ được.


Câu 32:

Don't be_____by these slick-talking salesmen.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: take sb in: lừa gạt

Dịch: Đừng để bị lừa bởi những thương nhân dẻo miệng.


Câu 33:

The_______of the family home following the divorce was a great shock to the children.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: break-up: sự tan vỡ

Dịch: Sự đỗ vỡ của gia đình sau ly hôn là nỗi tổn thương cho lũ trẻ.


Câu 34:

Only $300 for that laptop? That’s a real _________________!

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: bargain: món hời

Dịch: chỉ 300 đô cho chiếc laptop đó ư? Quả là một món hời.


Câu 35:

It _______________last night because the ground is really wet.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: can have PII: có thể đã làm gì

Dịch: Trời có thể đã mưa tối qua bởi mặt đất rất ẩm.


Câu 36:

"The maintenance people ______________ the chairs before the dance begins".

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: công thức kết hợp tời của câu này là TLHT before HTĐ

Dịch: Người lo công việc bảo trì sẽ chuyển những cía ghế này trước khi buổi kiêu vũ bắt đầu.


Câu 37:

Since we have to be there by 8.30, we_____ take a taxi.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: had better: nên, tốt nhất là...

Dịch: Bởi chúng ta phải đến đó trước 8.30, chúng ta nên bắt taxi.


Câu 38:

This exercise is very boring. I wish the teacher ______ us some more interesting things to do.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu ước ở hiện tại: S1 wish S2 Vqk

Dịch: Bài tập này rất chán. Ước gì cô giáo cho chúng tôi làm cái gì đó vui hơn.


Câu 39:

I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu điều kiện loại 3

Dịch: Tôi lẽ ra đã đến thăm bạn trước đó, nếu nhưng không có quá nhiều người ở nhà bạn.


Câu 40:

It_____ rain this evening. Why don't you take an umbrella?

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: might V: có thể, dùng để phỏng đoán

Dịch: Trời có thể mưa tối nay. Sao cậu không cầm theo ô?


Bắt đầu thi ngay