Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án (Đề 2)
-
15230 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc
Trả lời: Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người như Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông, Khơ Mú,…
Đáp án: A.
Câu 2:
Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm:
Trả lời: Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay có đặc điểm là tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng nhưng ở đồng bằng thấp hơn ở miền núi và nông thôn. Đồng thời mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.
Đáp án: D.
Câu 3:
Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện:
Trả lời: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ và các vùng kinh tế phát triển năng động.
Đáp án: D.
Câu 4:
Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là:
Trả lời: Vùng đồng bằng sông Cửu Long là vùng có diện tích đất phù sa ngọt lớn nhất ở nước ta hiện nay với khoảng 1,2 triệu ha.
Đáp án: C.
Câu 5:
Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở:
Trả lời: Ở nước ta cây lúa được trồng trên khắp cả nước nhưng nhiều nhất là ở các vùng đồng bằng, đặc biệt là đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án: A.
Câu 6:
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, kể tên các đô thị đặc biệt ở nước ta
Hướng dẫn giải: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, trang dân cư (trang 15), xác định kí hiệu đô thị đặc biệt: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2013 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
- Rút ra nhận xét cần thiết.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2013 |
Số dân | 72 | 105 | 159 | 244 | 265 | 271 | 279 |
Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).