Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Khoa học tự nhiên Khoa học tự nhiên 6: Bài mở đầu

Khoa học tự nhiên 6: Bài mở đầu

A.3: Bài tập quy định an toàn trong phòng thực hành

  • 835 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cần biết rõ các quy định an toàn trong phòng thực hành để

Xem đáp án

Cần biết rõ các quy định an toàn trong phòng thực hành để tránh rủi ro và tai nạn khi học tập, giúp quá trình học tập hiệu quả hơn, chủ động phòng tránh các nguy hiểm

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Những tình huống nguy hiểm có thể gặp trong phòng thực hành

Xem đáp án

Những tình huống nguy hiểm có thể gặp trong phòng thực hành: ngửi phải hóa chất độc hại, làm đổ hóa chất vào tay, làm vỡ ống đựng hóa chất...

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Sau khi uống phải nước chứa độc trong phòng thực hành, hành động nào không nên làm :

Xem đáp án

Sau khi uống phải nước chứa độc trong phòng thực hành, hành động nào không nên là mặc kệ vì chưa có biểu hiện gì vì như vậy sẽ khiến chất độc ảnh hưởng nhiều hơn đến cơ thể

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Sau khi làm thí nghiệm xong cần:

Xem đáp án

Sau khi làm thí nghiệm xong cần: lau dọn chỗ làm việc, sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ, rửa tay bằng xà phòng

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Các biển báo có viền đỏ biểu thị :

Xem đáp án

Các biển báo có viền đỏ biểu thị cấm thực hiện

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Các biển báo màu vàng viền đen biểu thị:

Xem đáp án

Các biển báo màu vàng viền đen biểu thị cảnh báo nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Các biển báo màu xanh biểu thị:

Xem đáp án

Xem lí thuyết an toàn trong phòng thực hành

Kí hiệu biển báo màu xanh biểu thị bắt buộc thực hiện

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Kí hiệu sau đây thể hiện:

Xem đáp án

Kí hiệu cảnh báo các khu vực nguy hiềm: hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng.

Kí hiệu cảnh báo cấm: hình tròn, viền đỏ, nền trắng.

Kí hiệu cảnh báo nguy hiểm do hóa chât gây ra: hình vuông, viền đen, nền đỏ cam.

Kí hiệu cảnh báo chỉ dẫn thực hiện: hình chữ nhật, nền xanh hoặc đỏ.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Kí hiệu dưới đây thể hiện

Xem đáp án

Biển báo trên cảnh báo có ý nghĩa là hóa chất độc hại

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Đâu không phải đặc điểm của biển báo cấm thực hiện

Xem đáp án

Kí hiệu cảnh báo cấm: hình tròn, viền đỏ, nền trắng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Hai biển báo dưới có đặc điểm gì chung

Xem đáp án

Hai biển báo đều là biển báo cảnh báo nguy hiểm do hóa chất gây ra

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Đâu không phải dụng cụ đo chiều dài

Xem đáp án

Thước dây, thước cuộn, thước kẻ đều là những dụng cụ đo độ dài

Nhiệt kế là dụng cụ đo nhiệt độ

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Đâu là dụng cụ dùng để đo chiều dài

Xem đáp án

Dụng cụ dùng để đo chiều dài là thước cuộn

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Đâu là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ

Xem đáp án

Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là nhiệt kế

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Đâu là dụng cụ đùng để đo khối lượng

Xem đáp án

Dụng cụ dùng để đo khối lượng là cân điện tử

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Dụng cụ dùng để đo lực là:

Xem đáp án

Dụng cụ dùng để đo lực là lực kế

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là

Xem đáp án

Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là ống chia độ

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Khi đo nhiệt độ cơ thể người, người ta dùng:

Xem đáp án

Khi đo nhiệt độ cơ thể người, người ta dùng nhiệt kế y tế

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Khi đo thể tích chất lỏng rất nhỏ, người ta thường dùng

Xem đáp án

Khi đo thể tích chất lỏng rất nhỏ, người ta thường dùng pipet 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 21:

Điều gì xảy ra khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ, đặt bình chia độ không thẳng đứng

Xem đáp án

Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ, đặt bình chia độ không thẳng đứng dẫn đến việc đọc sai kết quả

Đáp án cần chọn là: B


Câu 22:

Đây là dụng cụ đo nào:

Xem đáp án

Dụng cụ trên là ống đong

Đáp án cần chọn là: B


Câu 23:

Ống chia độ (ống đong) được dùng để:

Xem đáp án

Đáp án B  là cốc đong

Đáp án C là pipeet

Đáp án D là cân điện tử

Đáp án cần chọn là: A


Câu 24:

Ống chia độ (ống đong) được dùng để:

Xem đáp án

Đáp án B  là cốc đong

Đáp án C là pipeet

Đáp án D là cân điện tử

Đáp án cần chọn là: A


Câu 25:

Đâu là cách đặt mắt quan sát đúng khi sử dụng thước ?

Xem đáp án

 Cách b là cách đúng khi sử dụng thước đo,  nhìn thẳng

Đáp án cần chọn là: B


Câu 26:

Kí hiệu GHĐ trên dụng cụ đo nghĩa là:

Xem đáp án

GHĐ là Giá tri lớn nhất ghi trên vạch chia

Đáp án cần chọn là: D


Câu 27:

Để đo thể tích chất lỏng bằng cốc chia độ, ta cần thực hiện theo bao nhiêu bước

Xem đáp án

Để đo thể tích chất lỏng bằng cốc chia độ, ta cần thực hiện theo 5 bước:

Ước lượng thể tích chất lỏng cần đo

Chọc cốc chia độ có GHĐ phù hợp

Đặt cốc thẳng đứng, cho chất lỏng vào bình

Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mức chất lỏng

Đọc và ghi kết quả

Đáp án cần chọn là: D


Câu 28:

ĐCNN là kí hiệu của cụm từ

Xem đáp án

ĐCNN là độ chia nhỏ nhất

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay