Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
-
14341 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Giải thích
Đáp án A trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: B
Đáp án B trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 3
Câu 6:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Acupuncture originated in China and has been used as a traditional medicine for thousands of years.
Đáp án: A
Giải thích: originated = began (bắt nguồn)
Dịch: Châm cứu có nguồn gốc từ Trung Quốc và đã được sử dụng như một loại thuốc truyền thống trong hàng nghìn năm.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
There is no evidence at this time that acupuncture can treat cancer itself.
Đáp án: C
Giải thích: evidence = proof (chứng cứ)
Dịch: Hiện tại không có bằng chứng nào cho thấy châm cứu có thể tự điều trị ung thư.
Câu 8:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Acupuncture can treat from simple to complicated ailments .
Đáp án: B
Giải thích: ailment = disease (bệnh tật)
Dịch: Châm cứu có thể điều trị các bệnh từ đơn giản đến phức tạp.
Câu 9:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Some people believe that acupuncture can be a cure of cancer
Đáp án: D
Giải thích: cure = treatment (cách chữa trị)
Dịch: Một số người tin rằng châm cứu có thể chữa khỏi ung thư
Câu 10:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Acupuncture can ease nausea and vomiting caused by chemotherapy
Đáp án: C
Giải thích: ease = reduce (giảm bớt)
Dịch: Châm cứu có thể làm giảm buồn nôn và nôn do hóa trị liệu
Câu 11:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Despite of its general safety, acupuncture isn't for everyone.
Đáp án: A
Despite/ Inspite of + Ving/ N (Mặc dù ….)
Dịch: Mặc dù tính an toàn chung của nó, châm cứu không dành cho tất cả mọi người.
Câu 12:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Look at the dark clouds. I'm sure it will rain soon.
Đáp án: D
Để nói về điều chắc chắn xảy ra, có cơ sở thì ta dùng tương lai gần
Dịch: Nhìn những đám mây đen. Tôi chắc rằng trời sẽ mưa sớm thôi.
Câu 13:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Acupuncture is one of the oldest medical treatment in the world.
Đáp án: C
Cấu trúc: one of + so sánh nhất + N số nhiều (một trong những ……)
Dịch: Châm cứu là một trong những phương pháp điều trị y tế lâu đời nhất trên thế giới.
Câu 14:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Many accidents is caused by careless driving.
Đáp án: B
Câu bị động với chủ ngữ số nhiều ở thì hiện tại đơn dùng “are”
Dịch: Nhiều vụ tai nạn xảy ra do lái xe bất cẩn.
Câu 15:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
She was gave a box full of chocolate
Đáp án: A
Quá khứ phân từ của “give” là “given”
Dịch: Cô ấy được tặng một hộp đầy sô cô la.