Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

  • 8501 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: C

Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Đáp án B phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/. 


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đáp án D phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

In some Asian countries, the groom and bride ____ their wedding rings in front of the altar.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Ở một số nước châu Á, cô dâu chú rể trao nhẫn cưới trước bàn thờ.


Câu 7:

In Scotland, the bride’s mother may invite the wedding guests to her house to ____ off all the wedding gifts.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Ở Scotland, mẹ của cô dâu có thể mời những vị khách dự đám cưới đến nhà để khoe tất cả những món quà cưới.


Câu 8:

On the wedding day, the best man is expected to help the ____.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Trước đây, lễ cầu hôn và lễ đính hôn diễn ra trước đám cưới một hoặc hai năm.


Câu 10:

Superstitions ____ an important part in the lives of many people in Viet Nam.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Play an important role/ part (đóng vai trò/ phần quan trọng)

Dịch: Sự mê tín đóng một phần quan trọng trong cuộc sống của nhiều người ở Việt Nam.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

These days, in India, there are ____ married couples who live on their own than before.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu so sánh hơn với danh từ nên dùng “more”

Dịch: Ngày nay, ở Ấn Độ, có nhiều cặp vợ chồng sống riêng hơn trước.


Câu 12:

In some countries in the Middle East, people stand ____ to each other than those in North America in a conversation.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Ở một số quốc gia ở Trung Đông, mọi người đứng gần nhau hơn những quốc gia ở Bắc Mỹ trong một cuộc trò chuyện.


Câu 13:

Wedding ceremonies are ____ now than they used to be in the past.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu so sánh kém với tính từ nên dùng “less”

Dịch: Lễ cưới bây giờ ít phức tạp hơn so với trước đây.


Câu 14:

It's much ____ to celebrate a small and cozy wedding to save money.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Tổ chức một đám cưới nhỏ và ấm cúng để tiết kiệm chi phí thì tốt hơn nhiều.


Câu 15:

In some Asian families, parents tend to have far ____ control over their children than those in some American families.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu so sánh hơn với danh từ nên dùng “more”

Dịch: Ở một số gia đình châu Á, cha mẹ có xu hướng kiểm soát con cái nhiều hơn so với một số gia đình Mỹ.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương