Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the environment

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the environment

Kiểm tra - Unit 9

  • 7626 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Solar energy, air and water are _____ resources because there is unlimited supply.

Xem đáp án

limited (adj): giới hạn

renewable (adj): có thể tái tạo

available (adj): sẵn có

non-renewable (adj): không thể tái tạo

=> Solar energy, air and water are renewable resources because there is unlimited supply.

Tạm dịch: Năng lượng mặt trời, không khí và nước là nguồn tài nguyên có thể tái tạo được vì nguồn cung cấp không giới hạn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

People have used coal and oil to ____ electricity for a long time

Xem đáp án

generation (n): thế hệ

generated (v):  phát ra

generate (v): phát ra

generates (v): phát ra

Chỗ cần điền cần 1 động từ dạng nguyên thể đứng sau “to” để chỉ mục đích.

=> People have used coal and oil to generate electricity for a long time.

Tạm dịch: Con người sử dụng than và dầu để phát điện cho 1 thời gian dài.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Coal and oil are non-renewable ____ sources.

Xem đáp án

engineer (n): kỹ sư

energy (n): năng lượng

engineering (n): công việc kỹ sư

energetic (adj): đầy nghị lực

Cụm từ: non – renewable energy source (nguồn năng lượng không tái tạo được)

=> Coal and oil are non-renewable energy sources.

Tạm dịch: Than và dầu là nguồn năng lượng không tái tạo được.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Trees not only bring nature to urban areas, but they also help clean the air by absorbing pollutants, ______ oxygen, ______ water, and grow food.

Xem đáp án

Ta thấy động từ  “absorb” đang được để ở dạng “V-ing” nên các động từ theo sau cũng phải để ở dạng V-ing

=> cấu trúc song song

Động từ “grow” sở dĩ để ở “V-inf” vì theo cấu trúc song song với động từ “clean”

=> Trees not only bring nature to urban areas, but they also help clean the air by absorbing pollutants, providing oxygen, saving water, and grow food.

Tạm dịch: Cây cối không chỉ mang thiên nhiên đến các khu vực đô thị, mà còn giúp làm sạch không khí bằng cách hấp thụ các chất gây ô nhiễm, cung cấp oxy, tiết kiệm nước và trồng thực phẩm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Oil, coal and natural gas are ____ fuels made from decayed material.

Xem đáp án

unleaded (adj): không chứa chì

smokeless (adj): không khói thuốc                

solid (adj): rắn

fossil (adj): hóa thạch

=> Oil, coal and natural gas are fossil fuels made from decayed material.

Tạm dịch: Dầu mỏ, than đá và khí đốt thiên nhiên là những nguồn năng lượng hóa thạch được sinh từ sự mục rữa của động thực vật

Đáp án cần chon là: D


Câu 6:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

All fossil fuels are ____ resources that cannot be replaced after use

Xem đáp án

unlimited (adj): không giới hạn

renewable (adj): có thể tái tạo

available (adj): sẵn có

non-renewable (adj): không thể tái tạo

=> All fossil fuels are non-renewable resources that cannot be replaced after use.

Tạm dịch: Tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch là những nguồn năng lượng không thể tái tạo mà không thể thay thế sau khi sử dụng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We should develop such ____ sources of energy as solar energy and nuclear energy.

Xem đáp án

traditional (adj): truyền thống

alternative (adj): có thể thay thế                    

revolutionary   (adj): cách mạng

surprising (adj): ngạc nhiên

Ở đây từ cần điền đứng trước danh từ nên cần là một tính từ.

=> We should develop such alternative sources of energy as solar energy and nuclear energy.

Tạm dịch: Chúng ta nên phát triển các nguồn năng lượng thay thế như năng lượng mặt trời và năng lượng hạt nhân.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Increased consumption will lead to faster ____ of our natural resources.

Xem đáp án

exhaust (n): khói, khí thải

exhausting (v): làm cạn kiệt

exhaustion (n): sự cạn kiệt

exhaustive (adj): thấu đáo, mọi khía cạnh

Chỗ cần điền đứng sau tính từ và trước giới từ nên cần 1 danh từ

=> Increased consumption will lead to faster exhaustion of our natural resources.

Tạm dịch: Tăng tiêu thụ sẽ dẫn đến cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của chúng ta nhanh hơn

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose A, B, C, or D that has the same meaning to the underlined part below.

Many organizations have been set up and funds have been raised.

Xem đáp án

established (v): thành lập

collapsed (v): sụp đổ  

delayed (v): trì hoãn

decreased (v): giảm

set up = establish

=> Many organizations have been established and funds have been raised.

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã được thành lập và các quỹ đã được gây dựng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Many national parks have been established to protect  ____animals.

Xem đáp án

endanger (v): gây nguy hiểm

endangered  (adj): bị nguy hiểm

danger (n): nguy hiểm

dangerous (adj): nguy hiểm   

Chỗ cần điền đứng trước một danh từ nên là một tính từ.

=> Many national parks have been established to protect endangered  animals.    

Tạm dịch: Nhiều công viên quốc gia đã được thành lập để bảo vệ động vật đang bị đe dọa.

Đáp ansn cần chọn là: B


Câu 11:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Many rare____of animals are in danger of extinction.

Xem đáp án

species (n): loài (luôn ở dạng số nhiều)

classes (n): tầng, lớp

being (n): sự tồn tại, sinh vật

pairs (n): cặp

=> Many rare species of animals are in danger of extinction

Tạm dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Dinosaurs became ____ millions of years ago.

Xem đáp án

disappear (v): biến mất

extinct (adj): tuyệt chủng

dangerous (adj): nguy hiểm

endangered (adj): bị đe dọa  

Cấu trúc “become + adj”: trở nên như thế nào.

=> Dinosaurs became extinct millions of years ago.

Tạm dịch: Khủng long đã tuyệt chủng cách đây hàng triệu năm

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Laura said that when she ____  to school she had seen an accident.

Xem đáp án

- Ở đây, câu trực tiếp sử dụng cấu trúc một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:

S + was/were + V.ing + when + S + had + V.p.p

- Thay đổi về thì trong câu tường thuật:

+ Thì quá khứ tiếp diễn (S + was/were + V.ing) => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (S + had been + V.ing)

+ Thì quá khứ đơn (S + V.ed) => Thì quá khứ hoàn thành (S + had + V.p.p) (đã có ở đề bài)

=> Laura said that when she had been walking to school she had seen an accident.

Tạm dịch: Laura nói rằng khi cô ấy đi bộ đến trường, cô ấy đã gặp tai nạn

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Julia said that she ____  there at noon.

Xem đáp án

- Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, phải thay đổi về thì: lùi 1 thì

- Thì tương lai gần (S + is/am/are + going to + V) => S + was/were + going to + V

=> Julia said that she was going to be there at noon.

Tạm dịch: Julia nói rằng cô ấy sẽ đến đó vào buổi trưa.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

The scientists succeeded in finding a vaccine for that disease.

Xem đáp án

succeed in + V-ing: thành công về việc gì đó

Các nhà khoa học đã thành công trong việc tìm ra một loại vắc-xin cho căn bệnh này.

A. Các nhà khoa học đã có thể tìm thấy một loại vắc-xin cho căn bệnh đó.

B. Các nhà khoa học đang tìm một loại vắc-xin cho căn bệnh này. => sai nghĩa

C. Các nhà khoa học lẽ ra đã nên tìm ra một loại vắc-xin cho căn bệnh này. => sai nghĩa

D. Các nhà khoa học không thể tìm thấy một loại vắc-xin cho căn bệnh đó. => sai nghĩa


Câu 16:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

I’m always nervous when I travel by air.

Xem đáp án

Tôi luôn thấy lo lắng khi đi lại bằng đường hàng không.

A. Tôi cảm thấy an toàn khi đi du lịch bằng đường hàng không. => sai nghĩa

B. Tôi chưa bao giờ đi lại bằng đường hàng không vì đôi khi tôi thấy lo lắng. => sai nghĩa

C. Đi lại bằng đường hàng không luôn khiến tôi thấy lo lắng.

D. Tôi luôn cảm thấy lo lắng, vì vậy tôi không bao giờ đi du lịch bằng đường hàng không. => sai nghĩa

Đáp án: C


Câu 17:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

Fewer people came to the meeting than we had expected.

Xem đáp án

Ít người đến dự cuộc họp hơn chúng tôi dự kiến.

A. Quá nhiều người đã đến cuộc họp. => sai nghĩa

B. Có nhiều người tham gia cuộc họp hơn chúng tôi dự kiến. => sai nghĩa

C. Chúng tôi đã dự kiến có nhiều người đến dự cuộc họp hơn.

D. Không có đủ chỗ ngồi cho tất cả mọi người như chúng tôi dự kiến. => sai nghĩa

Đáp án: C


Câu 18:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

Nancy isn’t used to walking so far.

Xem đáp án

Nancy không quen với việc đi bộ xa.

A. Nancy đã từng đi bộ xa hơn. => sai nghĩa

B. Nancy không thích đi dạo xa. => sai nghĩa

C. Nancy không quen với việc đi bộ xa.

D. Nancy cần giúp đỡ để đi bộ xa. => sai nghĩa

Đáp án: C


Câu 19:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

I do apologize for my forgetting your birthday.

Xem đáp án

Tôi thực sự xin lỗi vì đã quên mất sinh nhật của bạn.

A. Tôi đã quên sinh nhật của bạn. => sai nghĩa

B. Tôi thực sự xin lỗi, tôi đã quên sinh nhật bạn.

C. Tôi không xin lỗi vì tôi nhớ sinh nhật của bạn. => sai nghĩa

D. Tôi không bao giờ xin lỗi khi quên mất sinh nhật mình. => sai nghĩa

Đáp án: B


Câu 20:

Error identifications.

The earth is the only planet with a large number of oxygen  in its  atmosphere.

Xem đáp án

a large number of + N(số nhiều đếm được)

“oxygen”  khí oxy – không đếm được

number => amount

=> The earth is the only planet with a large amount of oxygen  in its  atmosphere.

Tạm dịch: Trái đất là hành tinh duy nhất có lượng lớn oxy trong bầu khí quyển.

Đáp án: B


Câu 21:

Error identifications.

Venus approaches  the Earth more closely than any other planet is.

Xem đáp án

Vì mệnh đề thứ nhất sử dụng động từ thường “approach” nên khi so sánh mệnh đề sau phải dùng trợ động từ tương ứng với thì mà mệnh đề thứ nhất sử dụng

is => does

=> Venus approaches  the Earth more closely than any other planet does.

Tạm dịch: Sao Kim gần Trái đất hơn bất kỳ hành tinh nào khác.

Đáp án: D


Câu 22:

Error identifications.

Robert Frost was not well known as  a poet  until he reached the  forties.

Xem đáp án

Trước số tuổi không dùng mạo từ “the”

The => His forties (Trong những năm 40-49 tuổi)

=> Robert Frost was not well known as  a poet  until he reached his forties.

Tạm dịch: Robert Frost không nổi tiếng là một nhà thơ cho đến khi ông bốn mươi tuổi.

Đáp án: D


Câu 23:

Error identifications.

The amounts of oxygen and nitrogen in the air almost always remain stable, but the amount of  water vapor vary considerably.

Xem đáp án

the amount of + N(không đếm được) => V (số ít)

vary => varies

=> The amounts of oxygen and nitrogen in the air almost always remain stable, but the amount of  water vapor varies considerably.

Tạm dịch: Lượng oxy và nitơ trong không khí hầu như vẫn luôn ổn định, nhưng lượng hơi nước thì thay đổi đáng kể.

Đáp án: D


Câu 24:

Error identifications.

The American frontiersman, politician, and soldier Davy Crockett is one of the most popular of  American hero.

Xem đáp án

One of the + N (đếm được số nhiều)

hero => heroes

=> The American frontiersman, politician, and soldier Davy Crockett is one of the most popular of  American heroes .  

Tạm dịch: Davy Crockett – vừa là người bảo vệ biên giới, vừa là một chính trị gia và cũng là một người lính - là một trong những anh hùng người Mỹ nổi tiếng nhất.

Đáp án: D


Câu 25:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

impact /ˈɪmpækt/

animal /ˈænɪml/                      

polar /ˈpəʊlə(r)/

land /lænd/

Câu C âm “a” được phát âm là /ə/, còn lại là /æ/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 26:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

threat /θret/

increase /ɪnˈkriːs/                    

release /rɪˈliːs/ 

easy /ˈiːzi/

Câu A âm “ea” được phát âm là /e/, còn lại là / iː/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 27:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

conserve /kənˈsɜːv/

fossil /ˈfɒsl/                

discuss /dɪˈskʌs/

preserve /prɪˈzɜːv/

Câu D âm “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 28:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

damage /ˈdæmɪdʒ/

area /ˈeəriə/                             

contaminate /kənˈtæmɪneɪt/

natural /ˈnætʃrəl/

Câu B âm “a” được phát âm là /eə/, còn lại là /æ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 29:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

contaminate /kənˈtæmɪneɪt/

pollute /pəˈluːt/           

protect /prəˈtekt/

deforest /ˌdiːˈfɒrɪst/

Câu D âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là /ə/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 30:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

fertilizer  /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/

ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/                    

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Câu  D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 31:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

machinery /məˈʃiːnəri/

independent /ˌɪndɪˈpendənt/

preservation /ˌprezəˈveɪʃn/

conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/

Câu  A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 32:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

global /ˈɡləʊbl/

greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/          

fuel /ˈfjuːəl/

effect /ɪˈfekt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 33:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

diversity /daɪˈvɜːsəti/

biology /baɪˈɒlədʒi/                

degradation /ˌdeɡrəˈdeɪʃn/

activity /ækˈtɪvəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 34:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

aquatic /əˈkwæt.ɪk/

polluted  /pəˈluːtɪd/

available /əˈveɪləbl/

practical /ˈpræktɪkl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 35:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, 

Xem đáp án

actions (n): hành động

acts (n): việc làm                               

impacts (n): ảnh hưởng

forces (n): thúc ép

=> Physical impacts are caused not only by clearing and construction of tourism-related land,

Tạm dịch: Tác động vật lý không chỉ gây ra bởi việc thanh toán bù trừ và xây dựng đất liên quan đến du lịch,

Đáp án cần chọn là: C


Câu 36:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

Xem đáp án

long-time (adj): lâu đời

long-term (adj): dài hạn         

long-life (n): sống lâu/ (nói về đồ ăn thức uống) có thể để lâu mà không hư

long- range (adj): có tầm xa

=> but by continuing tourist activities and long–term changes in local economies and ecologies.

Tạm dịch: mà còn bằng cách tiếp tục các hoạt động du lịch và những thay đổi lâu dài trong nền kinh tế và sinh thái địa phương.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 37:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

The development of tourism (28) _______such as accommodation,

Xem đáp án

features (n): đặc điểm            

activities (n): hoạt động                     

abilities (n): khả năng

facilities (n): tiện nghi

=> The development of tourism facilities such as accommodation, water supplies …

Tạm dịch: Sự phát triển của các tiện nghi du lịch như nhà ở, nguồn cung cấp nước …

Đáp án cần chọn là: D


Câu 38:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving.

Xem đáp án

experience (v): trải nghiệm

involve (v): bao gồm, liên quan         

take part in (v): tham gia

affect (v): ảnh hưởng

=> can involve sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving.

Tạm dịch: có thể bao gồm khai thác cát, bãi biển và xói mòn cồn cát, xói mòn đất và mở rộng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 39:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists.

Xem đáp án

Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả sự việc “increase” (tăng) trong quá khứ và giờ vẫn tiếp tục tăng.

The number of ... + V(số ít)

=> the number of roads and facilities has increased to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists.

Tạm dịch: số lượng đường và cơ sở đã tăng lên để theo kịp với số lượng khách truy cập ngày càng tăng và cung cấp cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng và bãi đậu xe cho tất cả những khách du lịch này.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 40:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

These actions have caused (31) _______loss in the park

Xem đáp án

soil (n): đất

ground (n): đất                       

habitat (n): môi trường sống 

park (n): công viên

=> These actions have caused habitat  loss in the park

Tạm dịch: Những hành động này đã gây ra mất môi trường sống trong công viên

Đáp án cần chọn là: C


Câu 41:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions.

Xem đáp án

happened (v): xảy ra

accompanied (v): cùng với    

gone (v): đi

appeared (v): xuất hiện

=> and are accompanied by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions.

Tạm dịch: và được đi kèm với các hình thức khác nhau của ô nhiễm bao gồm ô nhiễm không khí từ khí thải ô tô.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 42:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes".

Xem đáp án

Cấu trúc: S + tobe + so + adj + that + S + V (quá … đến nỗi mà)

=> The authorities have reported, "Smog was so thick that Yosemite Valley could not be seen from airplanes".

Tạm dịch: "Sương mù quá dày đến nỗi không thể nhìn thấy Thung lũng Yosemite từ máy bay.”

Đáp án cần chọn là: A


Câu 43:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land.

Xem đáp án

request (v): đề nghị

ask (v): hỏi               

require (v): yêu cầu/ đòi hỏi

depend (v): phụ thuộc

=> Construction of ski resort accommodation and facilities frequently requires clearing forested land

Tạm dịch: Xây dựng các khu nghỉ mát và các cơ sở nghỉ mát trượt tuyết thường xuyên đòi hỏi phải khai hoang đất rừng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 44:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.

The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.

In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.

Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.

Xem đáp án

ecotype (n): kiểu sinh thái

ecotourism (n): du lịch sinh thái                    

ecoterrorism (n): khủng bố sinh thái 

ecosystem (n): hệ sinh thái

=> These activities can cause severe disturbance and erosion of the local ecosystem, even destruction in the long term.

Tạm dịch: Những hoạt động này có thể gây ra xáo trộn nghiêm trọng và xói mòn của hệ sinh thái địa phương, thậm chí hủy diệt trong dài hạn

Đáp án cần chọn là: D


Câu 45:

Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)

Do not read comics too often. Its pictures and short texts do not help to develop your language skills.

Xem đáp án

Tính từ sở hữu its + N để thay thế cho danh từ số ít đứng trước đó.

Nhưng comics là danh từ ở dạng số nhiều nên không dùng its được mà phải dùng their.

=> Do not read comics too often. Their pictures and short texts do not help to develop your language skills.   

Tạm dịch: Đừng đọc truyện tranh nhiều quá. Tranh ảnh và những đoạn văn ngắn không giúp phát triển khả năng ngôn ngữ của bạn.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay